Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 4 7b. Grammar – Unit 7 Tiếng Anh 12 – Bright:...

Bài 4 7b. Grammar – Unit 7 Tiếng Anh 12 – Bright: Reported speech (orders, offers, advice, suggestions, etc.) (Câu trần thuật (mệnh lệnh, đề nghị, lời khuyên, gợi ý v. v) To report orders, offers, advice, suggestions, etc

Đáp án Bài 4 7b. Grammar – Unit 7 – Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

Reported speech (orders, offers, advice, suggestions, etc.) (Câu trần thuật (mệnh lệnh, đề nghị, lời khuyên, gợi ý v.v)

To report orders, offers, advice, suggestions, etc., we can use:

(để tường thuật mệnh lệnh, đề nghị, lời khuyên, gợi ý v.v., chúng ta có thể dùng:)

• reporting verb + (not) to-infinitive

(động từ tường thuật + (not) + to V)

offer, promise, refuse, threaten, etc.

(đề nghị, hứa hẹn, từ chối, đe doạ v.v.)

“I’ll help you download a navigation app,” Ann said to me.

→ An offered to help me download a navigation app.

(An đề nghị giúp tôi tải ứng dụng chỉ đường xuống.)

• reporting verb + object + (not) to-infinitive

(động từ tường thuật + tân ngữ + (not) + to V)

tell, ask, order, request, advise, instruct, invite, remind, warn, encourage, persuade, etc.

(kể, hỏi, ra lệnh, yêu cầu, khuyên nhủ, hướng dẫn, mời, nhắc nhở, cảnh cáo, khuyến khích, thuyết phục v.v)

“Don’t touch the Mars rover,” the guide said to tie visitors.

→ The guide warned the visitors not to touch the Mars rover.

(Người hướng dẫn lưu ý các du khách không được chạm vào rô bốt du hành sao Hoả.)

• reporting verb + that clause with should/ subjunctive

(động từ tường thuật + that + mệnh đề với should/thể giả định)

demand, recommend, suggest, propose, etc.

(yêu cầu, gợi ý, đề nghị, đề xuất v.v)

We should read more reviews before buying tie app,” Ben said.

→ Ben recommended that we should read/read more reviews before buying the app.

(Ben gợi ý rằng chúng ta nên đọc nhiều đánh giá hơn trước khi mua ứng dụng.)

• reporting verb + (object) + to-infinitive or that clause with should/subjunctive

(động từ tường thuật + (tân ngữ) + to V hoặc that + mệnh đề với should/thể giả định)

promise, demand, request, advise

(hứa hẹn, yêu cầu, yêu cầu, khuyên nhủ)

“I will not touch the Mars rovers ” the man said.

→ The man promised not to touch/ (that) he would not touch the Mars rovers.

(Người đàn ông hứa sẽ không chạm vào rô bốt du lịch sao Hoả.)

She said, “You should use diet tracker app.”

→ She advised me to use/ (that) I(should) use a diet tracker app.

(Cô ấy khuyên tôi dùng một ứng dụng theo dõi chế độ ăn.)

• reporting verb + -ing form or that clause with should/subjunctive

(động từ tường thuật + Ving hoặc that + mệnh đề với should/thể giả định)

suggest, recommend, propose, advise

(đề nghị, gợi ý, đề xuất, khuyên nhủ)

He said, “We should do some research on AI.”

→ He suggested/ advised doing/(that) we should do some research on AI.

(Anh ấy gợi ý/khuyên rằng chúng ta nên tìm kiếm thêm về AI.)

4. Choose the correct reporting verbs. (Chọn đúng động từ tường thuật.)

1. I reminded/promised/suggested/offered Paula to read about medical robots in her tree time.

2. Dan asked/promised/instructed/advised to help Margie set up her diet tracker app.

3. Eric persuaded/refused/warned/told to believe that humans had landed robots on Mars.

4. Lucy told/proposed/offered/invited Jack to show her how to use the navigation app.

5. Matt recommended/ordered/told/ encouraged that I should see the robotics exhibition in the city centre.

Lời giải:

1. I reminded Paula to read about medical robots in her tree time.

(Tôi nhắc nhở Paula đọc về rô bốt y tế trong thời gian rảnh.)

Giải thích: remind (v): nhắc nhở; promise (v): hứa hẹn; suggest (v): gợi ý; offer (v): đề nghị

2. Dan promised to help Margie set up her diet tracker app.

(Dan hứa hẹn giúp Margie để cài đặt ứng dụng theo dõi chế độ ăn của cô ấy.)

Giải thích: ask (v): hỏi; promise (v): hứa hẹn; instruct (v): hướng dẫn; advise (v): khuyên nhủ

3. Eric refused to believe that humans had landed robots on Mars.

(Eric từ chối tin rằng con người đã đặt rô bốt lên sao Hoả.)

Giải thích: persuade (v): thuyết phục; refuse (v): từ chối; warn (v): cảnh báo; tell (v): kể

4. Lucy told Jack to show her how to use the navigation app.

Giải thích: tell (v): kể; propose (v): đề xuất; offer (v): đề nghị; invite (v): mời

5. Matt recommended that I should see the robotics exhibition in the city centre.

Giải thích: recommend (v): gợi ý; order (v): ra lệnh; tell (v): kể; encourage (v): khuyến khích