Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 4 5d. Speaking – Unit 5 Tiếng Anh 12 – Bright:...

Bài 4 5d. Speaking – Unit 5 Tiếng Anh 12 – Bright: Choose the word that has the stress pattern different from the others. Then listen and repeat. Practice saying them. (Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại

Hướng dẫn giải Bài 4 5d. Speaking – Unit 5 – Tiếng Anh 12 Bright. Tham khảo: In English, words ending in the suffixes -tion, -ity, -ology, -ic.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Choose the word that has the stress pattern different from the others. Then listen and repeat. Practice saying them.

(Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. Nghe và lặp lại. Luyện tập nói chúng.)

1. A. pollution

B. quality

C. creation

D. migration

2. A. community

B. facility

C. education

D. biology

3.

A. economic

B. residential

C. separation

D. industrial

4.

A. opportunity

B. urbanisation

C. deforestation

D. accommodation

Hướng dẫn:

In English, words ending in the suffixes -tion, -ity, -ology, -ic, and -al usually have the main stress on the syllable immediately before the suffix.

(Trong tiếng Anh các từ kết thúc bằng các hậu tố -tion, -ity, -ology, -ic, and -al thường có trọng âm ở âm tiết ngay trước các hậu tố đó.)

urbanization

activity

zoology

dramatic

industrial

Lời giải:

1. B

A. pollution /pəˈluː.ʃən/ (n): sự ô nhiễm

B. quality /ˈkwɒl.ə.ti/ (n): chất lượng

C. creation /kriˈeɪ.ʃən/ (n): sự sáng tạo

D. migration /maɪˈɡreɪ.ʃən/ (n): sự di cư

Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

2. C

A. community /kəˈmjuː.nə.ti/ (n): cộng đồng

B. facility /fəˈsɪl.ə.ti/ (n): cơ sở vật chất

C. education /ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/ (n): giáo dục

D. biology /baɪˈɒl.ə.dʒi/ (n): sinh học

Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ ba, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

3. D

A. economic /ˌiː.kəˈnɒm.ɪk/ (adj): thuộc về kinh tế

B. residential /ˌrez.ɪˈden.ʃəl/ (adj): thuộc về dân cư

C. separation /ˌsep.ərˈeɪ.ʃən/ (n): sự chia cắt

D. industrial /ɪnˈdʌs.tri.əl/ (adj): thuộc về công nghiệp

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.

4. A

A. opportunity /ˌɒp.əˈtʃuː.nə.ti/ (n): cơ hội

B. urbanisation /ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/ (n): sự đô thị hóa

C. deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/ (n): nạn phá rừng

D. accommodation /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ (n): chỗ ở

Trọng âm của đáp án A rơi vào âm tiết thứ ba, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ bốn.