Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 3 Progress Check D (Units 7 – D Tiếng Anh 12...

Bài 3 Progress Check D (Units 7 – D Tiếng Anh 12 – Bright: Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng. ) David told Susan that he has downloaded/would download/was downloading/had downloaded a new AI app the day before

Giải chi tiết Bài 3 Progress Check D (Units 7 – D – Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

3. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. David told Susan that he has downloaded/would download/was downloading/had downloaded a new AI app the day before.

2. I’m finished with this fitness tracker, how can I turn off it/turn off/it turn off/turn it off?

3. Tina says that she finds/found/was finding/ had found robotic surgery interesting.

4. Not only does Rob has an interest in AI apps, both/either/but also/so he loves to design, them.

5. Tom wants to install the art generator app, although/but/so that/ because he doesn’t have much storage on his smartphone.

6. Greg said he would install a digital assistant later today/tomorrow/that day/yesterday.

7. The dietician promised/insisted/advised/ suggested me to use a diet tracker

8. If/Because/When/In case I were Gemma. I would do an internship.

9 Did you keep up with/run across/take up/ fit in anyone you know at the AI convention?

10. The teacher instructed/proposed/offered/ demanded the students to use the language translation app.

Lời giải:

1. David told Susan that he had downloaded a new AI app the day before.

(David nói với Susan rằng anh ấy đã tải xuống một ứng dụng AI mới vào ngày hôm trước.)

Giải thích: Ta có the day before là dấu hiệu của thì quá khứ đơn, ta hạ xuống thì quá khứ hoàn thành trong câu trần thuật.)

2. I’m finished with this fitness tracker, how can I turn it off?

(Tôi đã sử dụng xong thiết bị theo dõi sức khỏe này, làm cách nào để tắt nó?)

Giải thích: Cụm động từ không được đứng chung với nhau khi đi chung với đại từ nhân xưng.

3. Tina says that she finds robotic surgery interesting.

(Tina nói rằng cô ấy thấy phẫu thuật bằng robot rất thú vị.)

Giải thích: Động từ tường thuật ở dạng hiện tại đơn không làm đổi thì của mệnh đề trần thuật.

4. Not only does Rob has an interest in AI apps, but also he loves to design, them.

(Rob không chỉ quan tâm đến các ứng dụng AI mà còn thích thiết kế chúng.)

Giải thích: not only… but also: không chỉ… mà còn

5. Tom wants to install the art generator app, but he doesn’t have much storage on his smartphone.

(Tom muốn cài đặt ứng dụng tạo tác phẩm nghệ thuật nhưng anh ấy không có nhiều bộ nhớ trên điện thoại thông minh của mình.)

Giải thích: although chỉ sự đối lập bất ngờ, còn but dùng để chỉ sự đối lập đã được dự đoán trước.

6. Greg said he would install a digital assistant later that day.

(Greg cho biết anh sẽ cài đặt một trợ lý ảo vào cuối ngày hôm đó.)

Giải thích: today, tomorrow, yesterday đều là những từ không được dùng trong câu trần thuật, chọn that day

7. The dietician advised me to use a diet tracker.

(Chuyên gia dinh dưỡng khuyên tôi nên sử dụng máy theo dõi chế độ ăn kiêng.)

Giải thích: promise (v): hứa hẹn; insist (v): khăng khăng; advise (v): khuyên nhủ; suggest (v): gợi ý

8. If I were Gemma, I would do an internship.

(Nếu tôi là Gemma, tôi sẽ đi thực tập.)

Giải thích: Câu điều kiện loại 2 dùng để đưa ra lời khuyên.

9. Did run across anyone you know at the AI convention?

(Bạn có gặp người quen nào tại hội nghị AI không?)

Giải thích: keep up with: bắt kịp với (nhịp độ); run across (v): tình cờ gặp; take up (v): bắt đầu; fit in (v): hòa nhập

10. The teacher instructed the students to use the language translation app.

(Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng ứng dụng dịch ngôn ngữ.)

Giải thích: instruct (v): hướng dẫn; propose (v): đề xuất; offer (v): xung phong làm gì đó