Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 2 1b. Grammar – Unit 1 Tiếng Anh 12 – Bright:...

Bài 2 1b. Grammar – Unit 1 Tiếng Anh 12 – Bright: Choose the correct option. (Chọn câu trả lời đúng.) A: When did you meet/were you meeting Alberto? B

Đáp án Bài 2 1b. Grammar – Unit 1 – Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

2. Choose the correct option.

(Chọn câu trả lời đúng.)

1. A: When did you meet/were you meeting Alberto?

B: I met/was meeting him while I competed/ was competing at the 2010 Winter Olympics in Vancouver, Canada.

2. A. Did you go/Were you going on holiday every summer during your childhood?

B: Yes, we travelled/were travelling abroad every June.

3. A What did Paul do/was Paul doing at 8 am. yesterday?

B: He ran/was running a marathon to raise money for a charity.

Hướng dẫn:

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định

S + was/were + … .

S + V2 + … .

S + was/were + Ving + … .

Phủ định

S + was/were + not + … .

S + did not/didn’t + V0 + … .

S + was/were + not + Ving + … .

Nghi vấn

Did + S + V0 + …?

Was/ Were + S + Ving + …?

Lời giải:

1. did you meet – met – was competing

2. Did you go – travel

3. was Paul doing – was running

1. A: When did you meet Alberto?

(Bạn gặp Alberto lúc nào)

Giải thích: một hành động xảy ra trong quá khứ → chia thì quá khứ đơn → did you meet

B: I met/ him while I was competing at the 2010 Winter Olympics in Vancouver, Canada.

(Tôi gặp anh ta khi tôi đang thi đấu tại Thế vận hội mùa đông 2010 ở Vancouver, Canaha.)

Giải thích: một hành động đang xảy ra thì có hành động khác chen ngang → chia quá khứ đơn – quá khứ tiếp diễn → met – was competing

2. A. Did you go on holiday every summer during your childhood?

(Bạn có đi nghỉ mát mỗi mùa hè lúc nhỏ không?)

B: Yes, we travelled abroad every June.

(Có chúng tôi đi nước ngoài vào tháng 6 hằng năm.)

Giải thích: nói về một thói quen trong quá khứ → chia quá khứ đơn → did you go – traveled

3. A What was Paul doing at 8 am. yesterday?

(Hôm qua Paul đang làm gì lúc 8 giờ sáng?)

B: He was running a marathon to raise money for a charity.

(Anh ta đang chạy ma-ra-tông để khuyên góp tiền cho một hội từ thiện.)

Giải thích: một hành động đang diễn ra tại một thời điểm chính xác trong quá khứ → chia quá khứ tiếp diễn → was Paul doing – was running