Trả lời Bài 1 Vocabulary Expansion Unit 3 – Vocabulary Expansion – Tiếng Anh 12 Bright. Gợi ý: • millennia (n): thiên niên kỷ.
Câu hỏi/Đề bài:
1. Complete the sentences with the words in the list.
(Hoàn thành các câu với các từ trong danh sách.)
• millennia • transmit • evolve • utilise • revolutionise • innovative • mass media
1. TV and radio are two forms of _____ that allow us to reach a large number of audiences at once.
2. The invention of the radio enabled humans to _____ information wirelessly over long distances.
3. The history of media goes back _____ to when people painted symbols in caves.
4. As technology develops, media will continue to _____ in the future.
5. The printing press managed to _____ media, completely changing how people shared information.
6. The smartphone was a highly _____ invention that completely changed the way people communicate.
7. There’s no point in buying expensive recording equipment if you don’t know how to _____ it.
Hướng dẫn:
• millennia (n): thiên niên kỷ
• transmit (v): chuyển giao
• evolve (v): tiến hoá
• utilise (v): sử dụng
• revolutionise (v): cách mạng hoá
• mass media (v): truyền thông đại chúng
• innovative (adj): có tính chất đổi mới
Lời giải:
1. TV and radio are two forms of mass media that allow us to reach a large number of audiences at once.
(Truyền hình và phát thanh là hai hình thức truyền thông đại chúng cho phép chúng ta tiếp cận một lượng lớn khán giả cùng một lúc.)
2. The invention of the radio enabled humans to transmit information wirelessly over long distances.
(Việc phát minh ra radio cho phép con người truyền tải thông tin không dây trên khoảng cách xa.)
3. The history of media goes back millennia to when people painted symbols in caves.
(Lịch sử của các phương tiện truyền thông đã có từ hàng thiên niên kỷ trước khi người ta vẽ các biểu tượng trong hang động.)
4. As technology develops, media will continue to evolve in the future.
(Khi công nghệ phát triển, truyền thông sẽ tiếp tục phát triển trong tương lai.)
5. The printing press managed to revolutionise media, completely changing how people shared information.
(Báo in đã cách mạng hóa phương tiện truyền thông, thay đổi hoàn toàn cách mọi người chia sẻ thông tin.)
6. The smartphone was a highly innovative invention that completely changed the way people communicate.
(Điện thoại thông minh là một phát minh có tính sáng tạo cao đã thay đổi hoàn toàn cách mọi người giao tiếp.)
7. There’s no point in buying expensive recording equipment if you don’t know how to utilise it.
(Sẽ chẳng ích gì khi mua thiết bị ghi âm đắt tiền nếu bạn không biết cách sử dụng nó.)