Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 Tiếng Anh 12 - Bright Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 Tiếng Anh 12 – Bright:...

Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 Tiếng Anh 12 – Bright: Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành) Put the verbs in the brackets (1-5) into the Present Perfect. Then match them to their uses (a-e)

Hướng dẫn giải Bài 1 2b. Grammar – Unit 2 – Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

Present Perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

1. Put the verbs in the brackets (1-5) into the Present Perfect. Then match them to their uses (a-e).

(Chia các động từ trong ngoặc (1-5) ở dạng hiện tại hoàn thành. Sau đó nối chúng với các cách dùng (a-e).)

1. ___ I am exhausted because I _____ (work) a long shift.

2. ___ Stephen _____ (just/return) from his company’s headquarters.

3. ___ This is the first time Oliver _____ (attend) a job interview. He _____ (never/apply) for a job before.

4. ___ We _____ (work) on this project this month. It’s such a large project that we _____ (not/finish) yet.

5. ___ Kevin _____ (work) for this company since he was a young man. He _____ (devote) himself to the company for the last twenty years.

a. a person’s experience

b. a recent action that has a visible result in the present

c. an action that has just happened in the recent past and the time is not stated

d. an action that started in the past and continues up to the present

e. an action that has happened in a period of time but is not completed.

Lời giải:

1. I am exhausted because I have worked a long shift. – a recent action that has a visible result in the present

(Tôi kiệt sức vì tôi đã làm việc một ca nhiều giờ – một hành động gần đây có kết quả nhìn thấy được ở hiện tại.)

2. Stephen has just returned from his company’s headquarters. – . an action that has just happened in the recent past and the time is not stated

(Stephen vừa mới trở về từ trụ sở chính của công ty. – một hành động vừa mới xảy ra ở quá khứ gần nhưng không nêu rõ thời gian)

3. This is the first time Oliver has attended a job interview. He has never applied for a job before. – a person’s experience

(Đây là lần đầu tiên Oliver tham dự một buổi phỏng vấn. Anh ta chưa từng đi xin việc trước đây. – trải nghiệm của một người)

4. We have worked on this project this month. It’s such a large project that we have not finished yet. – an action that has happened in a period of time but is not completed.

(Chúng tôi đã làm việc trong dự án này vào tháng này. Nó là một dự án lớn đến nỗi chúng tôi vẫn chưa làm xong. – một hành động đã xảy ra trong một khoảng thời gian nhưng chưa hoàn thành.)

5. Kevin has worked for this company since he was a young man. He has devoted himself to the company for the last twenty years. – an action that started in the past and continues up to the present

(Kevin đã làm việc cho công ty này kể từ khi còn trẻ. Anh ấy đã cống hiến cho công ty này hơn 20 năm qua. – một hành động bắt đầu trong quá khứ mà ở hiện tại vẫn đang tiếp tục.)