Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - iLearn Smart World New Words b Lesson 2 – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12...

New Words b Lesson 2 – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – iLearn Smart World: Fill in the blanks with the phrases above. (Điền vào chỗ trống những cụm từ trên.) He was so rude to me. He got me really

Giải chi tiết New Words b Lesson 2 – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 12 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

b. Fill in the blanks with the phrases above.

(Điền vào chỗ trống những cụm từ trên.)

1. He was so rude to me. He got me really _______. I’m still annoyed.

2. My mom didn’t get the job she applied for, but I think it was _______. She has just been offered an even better job.

3. I got 95% on my final test. I _______ the whole week.

4. She _______ all day before her presentation. She was so nervous, but it went really well.

5. He explained it three times, but I just couldn’t _______. I’m still so confused.

6. I had to win the game. It was the most important game of the season. I played like _______.

7. I didn’t do well on my exam. But, it wasn’t _______. My teacher let me do it again.

8. James went diving last summer. He said it was _______. He’s never seen anything so amazing.

Lời giải:

1. He was so rude to me. He got me really bent out of shape. I’m still annoyed.

(Anh ấy thật thô lỗ với tôi. Anh ấy khiến tôi thực sự tức giận. Tôi vẫn còn khó chịu.)

2. My mom didn’t get the job she applied for, but I think it was a blessing in disguise. She has just been offered an even better job.

(Mẹ tôi đã không nhận được công việc mà bà đã ứng tuyển, nhưng tôi nghĩ đó là một điều may mắn trá hình. Cô ấy vừa được đề nghị một công việc thậm chí còn tốt hơn.)

3. I got 95% on my final test. I was on cloud nine the whole week.

(Tôi đạt 95% trong bài kiểm tra cuối cùng. Tôi đã cực kỳ hạnh phúc cả tuần.)

4. She had butterflies in her stomach all day before her presentation. She was so nervous, but it went really well.

(Cô ấy bồn chồn cả ngày trước buổi thuyết trình. Cô ấy rất lo lắng nhưng mọi việc diễn ra rất tốt.)

5. He explained it three times, but I just couldn’t wrap my head around it. I’m still so confused.

(Anh ấy đã giải thích điều đó ba lần, nhưng tôi không thể hiểu nổi. Tôi vẫn còn rất bối rối.)

6. I had to win the game. It was the most important game of the season. I played like my life depended on it.

(Tôi phải thắng trò chơi. Đó là trận đấu quan trọng nhất của mùa giải. Tôi đã chơi như thể mạng sống của tôi phụ thuộc vào nó.)

7. I didn’t do well on my exam. But, it wasn’t the end of the world. My teacher let me do it again.

(Tôi làm bài thi không tốt. Nhưng đó không phải là ngày tận thế. Thầy cho em làm lại nhé.)

8. James went diving last summer. He said it was beyond his wildest dreams. He’s never seen anything so amazing.

(James đã đi lặn vào mùa hè năm ngoái. Anh ấy nói nó vượt xa những giấc mơ ngông cuồng nhất của anh ấy. Anh ấy chưa bao giờ nhìn thấy bất cứ điều gì tuyệt vời như vậy.)