Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Global Success (Kết nối tri thức) Bài 6 Test Yourself 4 – Test yourself 4 SBT Tiếng Anh...

Bài 6 Test Yourself 4 – Test yourself 4 SBT Tiếng Anh 12 – Global Success (Kết nối tri thức): Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Khoanh tròn chữ cái A, B

Hướng dẫn giải Bài 6 Test Yourself 4 – Test yourself 4 – SBT Tiếng Anh 12 Global Success (Kết nối tri thức).

Câu hỏi/Đề bài:

Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following questions.

(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau.)

11. I’m quite good at completing small tasks, but I ________ other aspects of the job.

A. catch up with

B. fall down on

C. look forward to

D. cut down on

12. My grandmother is very excited about her first online course on healthy lifestyle and is ________ starting it next week.

A. running away from

B. brushing up on

C. looking forward to

D. getting through to

13. Many schools have ________ exams and tests in order to reduce emphasis on grades.

A. got through to

B. looked forward to

C. cut down on

D. caught up with

14. Although he tried his best to complete the project, the result didn’t ________ his expectations.

A. run away from

B. brush up on

C. get through to

D. live up to

15. Despite the generation gap, my uncle ________ his younger classmates at night school.

A. got on with

B. got down to

C. got through to

D. lived up to

16. She wants to pursue a career in fashion design, so she ________ fashion trends.

A. cuts down on

B. keeps up with

C. runs away from

D. brushes up on

17. My brother was ill and didn’t go to school for one month. However, he ________ quickly schoolwork when he returned to school.

A. got on with

B. lived up to

C. fell down on

D. caught up on

18. I think we’ve discussed all the problems; let’s ________ solving them.

A. get down to

B. cut down on

C. brush up on

D. get through to

19. Schools ________ students to continue learning after completing secondary education.

A. encourage

B. invite

C. warn

D. order

20. My sister ________ to teach me how to use the smartphone app for learning English.

A. advised

B. commanded

C. offered

D. reminded

21. I ________ my manager to move me to a new department in Singapore.

A. ordered

B. persuaded

C. offered

D. instructed

22. The teacher ________ us to beware of pickpockets on our school trip to Barcelona.

A. warned

B. offered

C. invited

D. instructed

23. The management committee ________ to open a new branch in another city to expand our market.

A. advised

B. invited

C. reminded

D. agreed

24. My parents often ________ me to do my share of the household chores.

A. invite

B. remind

C. warn

D. invite

25. Job applicants are ________ to submit their CVS and application letters online.

A. offered

B. warned

C. requested

D. persuaded

Lời giải:

11. B

A. catch up with (phr.v): theo kịp

B. fall down on (phr.v): thất bại

C. look forward to (phr.v): mong đợi

D. cut down on (phr.v): cắt giảm

I’m quite good at completing small tasks, but I fall down on other aspects of the job.

(Tôi khá giỏi trong việc hoàn thành những nhiệm vụ nhỏ, nhưng tôi lại thất bại ở những khía cạnh khác của công việc.)

Chọn B

12. C

A. running away from (phr.v): chạy xa khỏi

B. brushing up on (phr.v): trau dồi

C. looking forward to (phr.v): mong đợi

D. getting through to (phr.v): gọi điện cho

My grandmother is very excited about her first online course on healthy lifestyle and is looking forward to starting it next week.

(Bà tôi rất hào hứng với khóa học trực tuyến đầu tiên về lối sống lành mạnh và mong muốn bắt đầu khóa học vào tuần tới.)

Chọn C

13. C

A. got through to (phr.v): gọi điện cho

B. looked forward to (phr.v): mong đợi

C. cut down on (phr.v): cắt giảm

D. caught up with (phr.v): theo kịp

Many schools have cut down on exams and tests in order to reduce emphasis on grades.

(Nhiều trường học đã cắt giảm các kỳ thi và bài kiểm tra để giảm bớt sự chú trọng vào điểm số.)

Chọn C

14. D

A. run away from (phr.v): bỏ chạy khỏi

B. brush up on (phr.v): trau dồi

C. get through to (phr.v): gọi điện cho

D. live up to (phr.v): đáp ứng

Although he tried his best to complete the project, the result didn’t live up to his expectations.

(Mặc dù anh đã cố gắng hết sức để hoàn thành dự án nhưng kết quả lại không đáp ứng như mong đợi của anh.)

Chọn D

15. A

A. got on with (phr.v): hòa hợp với

B. got down to (phr.v): bắt đầu làm một cách nghiêm túc

C. got through to (phr.v): gọi điện cho

D. lived up to (phr.v): đáp ứng

Despite the generation gap, my uncle got on with his younger classmates at night school.

(Bất chấp khoảng cách thế hệ, chú tôi vẫn hòa nhập với các bạn cùng lớp nhỏ hơn ở trường buổi tối.)

Chọn A

16. B

A. cuts down on (phr.v): cắt giảm

B. keeps up with (phr.v): bắt kịp

C. runs away from (phr.v): bỏ chạy khỏi

D. brushes up on (phr.v): trau dồi

She wants to pursue a career in fashion design, so she keeps up with fashion trends.

(Cô muốn theo đuổi nghề thiết kế thời trang nên luôn bắt kịp xu hướng thời trang.)

Chọn B

17. D

A. got on with (phr.v): hòa hợp với

B. lived up to (phr.v): đáp ứng

C. fell down on (phr.v): thất bại

D. caught up on (phr.v): (phr.v): theo kịp

My brother was ill and didn’t go to school for one month. However, he caught up on quickly schoolwork when he returned to school.

(Anh trai tôi bị ốm và phải nghỉ học một tháng. Tuy nhiên, anh ấy đã nhanh chóng bắt kịp bài tập ở trường khi trở lại trường học.)

Chọn D

18. A

A. get down to (phr.v): bắt đầu làm một cách nghiêm túc

B. cut down on (phr.v): cắt giảm

C. brush up on (phr.v): trau dồi

D. get through to (phr.v): gọi điện cho

I think we’ve discussed all the problems; let’s get down to solving them.

(Tôi nghĩ chúng ta đã thảo luận tất cả các vấn đề; chúng ta hãy bắt tay vào giải quyết chúng.)

Chọn A

19. A

A. encourage (v): khuyến khích

B. invite (v): mời

C. warn (v): cảnh báo

D. order (v): ra lệnh

Schools encourage students to continue learning after completing secondary education.

(Các trường khuyến khích học sinh tiếp tục học sau khi hoàn thành chương trình giáo dục trung học.)

Chọn A

20. C

A. advised (v): khuyên

B. commanded (v): ra lệnh

C. offered (v): gợi ý

D. reminded (v): nhắc nhở

My sister offered to teach me how to use the smartphone app for learning English.

(Chị tôi gợi ý dạy tôi cách sử dụng ứng dụng điện thoại thông minh để học tiếng Anh.)

Chọn C

21. B

A. ordered (v): yêu cầu

B. persuaded (v): thuyết phục

C. offered (v): gợi ý

D. instructed (v): hướng dẫn

I persuaded my manager to move me to a new department in Singapore.

(Tôi thuyết phục người quản lý của mình chuyển tôi đến một bộ phận mới ở Singapore.)

Chọn B

22. A

A. warned (v): cảnh báo

B. offered (v): gợi ý

C. invited (v): mời

D. instructed (v): hướng dẫn

The teacher warned us to beware of pickpockets on our school trip to Barcelona.

(Giáo viên cảnh báo chúng tôi hãy cẩn thận với những kẻ móc túi trong chuyến đi học tới Barcelona.)

Chọn A

23. D

A. advised (v): khuyên

B. invited (v): mời

C. reminded (v): nhắc nhở

D. agreed (v): đồng ý

The management committee agreed to open a new branch in another city to expand our market.

(Ban quản lý đã đồng ý mở chi nhánh mới ở thành phố khác để mở rộng thị trường của chúng tôi.)

Chọn D

24. B

A. invite (v): mời

B. remind (v): nhắc nhở

C. warn (v): cảnh báo

D. invite (v): mời

My parents often remind me to do my share of the household chores.

(Cha mẹ tôi thường nhắc nhở tôi chia sẻ công việc nhà.)

Chọn B

25. C

A. offered (v): gợi ý

B. warned (v): cảnh báo

C. requested (v): yêu cầu

D. persuaded (v): thuyết phục

Job applicants are requested to submit their CVS and application letters online.

(Người xin việc được yêu cầu nộp sơ yếu lí lịch và thư xin việc trực tuyến.)

Chọn C