Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 6 4B. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 6 4B. Grammar – Unit 4 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Complete the mini-dialogues with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các đoạn hội thoại nhỏ với dạng đúng của động từ trong ngoặc. ) 1 A

Giải Bài 6 4B. Grammar – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: Chúng ta dùng thì tương lai tiếp diễn (S + will + be + V -ing) để nói về.

Câu hỏi/Đề bài:

6 Complete the mini-dialogues with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các đoạn hội thoại nhỏ với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1

A: Does Frank know about the party? Can I mention it to him?

B: Wait until this afternoon. I’ll ___________ (speak) to him by then.

2

A: Have you heard from Mia recently?

B: No, but I ___________ (meet) her tomorrow.

3

A: Where shall we stop?

B: At the next town. We ___________ (travel) for three hours by then.

4

A: Are you going dancing tonight?

B: Probably not. My grandparents ___________ (visit) later.

Hướng dẫn:

– Chúng ta dùng thì tương lai tiếp diễn (S + will + be + V -ing) để nói về một hành động đang diễn ra trong tương lai.

– Chúng ta dùng thì tương lai hoàn thành (S + will have V3/ed) để nói về một hành động đã hoàn thành trong tương lai.

– Chúng ta dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn (S + will have been + V-ing), thường đi kèm với for…, để nói một hành động sẽ diễn ra trong bao lâu tính đền thời điểm trong tương lai.

Lời giải:

1 have spoken

2 will be meeting

3 will have been travelling

4 will be visiting

1

A: Does Frank know about the party? Can I mention it to him?

B: Wait until this afternoon. I’ll have spoken to him by then.

(A: Frank có biết về bữa tiệc không? Tôi có thể đề cập đến điều đó với anh ấy không?

B: Đợi đến chiều nay nhé. Lúc đó tôi sẽ nói chuyện với anh ấy.)

2

A: Have you heard from Mia recently?

B: No, but I will be meeting her tomorrow.

(A: Gần đây bạn có nghe tin gì từ Mia không?

B: Không, nhưng tôi sẽ gặp cô ấy vào ngày mai.)

3

A: Where shall we stop?

B: At the next town. We will have been travelling for three hours by then.

(A: Chúng ta sẽ dừng ở đâu?

B: Ở thị trấn tiếp theo. Lúc đó chúng ta sẽ đi được ba tiếng đồng hồ.)

4

A: Are you going dancing tonight?

B: Probably not. My grandparents will be visiting later.

(A: Tối nay bạn có đi khiêu vũ không?

B: Có lẽ là không. Ông bà tôi sẽ đến thăm sau đó.)