Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 4 8A. Vocabulary – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 4 8A. Vocabulary – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Match the words below with the situations. (Nối các từ dưới đây với các tình huống. ) disease global warming homelessness terrorism unemployment 1 We interviewed Tom

Đáp án Bài 4 8A. Vocabulary – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Gợi ý: *Nghĩa của từ vựng.

Câu hỏi/Đề bài:

4 Match the words below with the situations.

(Nối các từ dưới đây với các tình huống.)

disease

global warming

homelessness

terrorism

unemployment

1 We interviewed Tom, who had been living on the streets for a year. ____________

2 All Americans will remember 11 September 2001, when two planes crashed into the World Trade Center. ____________

3 Ebola, which is a virus, has killed thousands of people in West Africa. ____________

4 My brother, Jack, who has got a degree, still hasn’t been able to find a job. ____________

5 The weather in the Caribbean, where there have been extremely strong hurricanes, has been the worst on record. ____________

Hướng dẫn:

*Nghĩa của từ vựng

disease (n): bệnh tật

global warming (n): sự nóng lên toàn cầu

homelessness (n): vô gia cư

terrorism (n): khủng bố

unemployment (n): nạn thất nghiệp

Lời giải:

1 homelessness

2 terrorism

3 disease

4 unemployment

5 global warming

1 We interviewed Tom, who had been living on the streets for a year. homelessness

(Chúng tôi đã phỏng vấn Tom, người đã sống trên đường phố được một năm. vô gia cư)

2 All Americans will remember 11 September 2001, when two planes crashed into the World Trade Center. terrorism

(Tất cả người Mỹ sẽ nhớ ngày 11 tháng 9 năm 2001, khi hai chiếc máy bay đâm vào Trung tâm Thương mại Thế giới. khủng bố)

3 Ebola, which is a virus, has killed thousands of people in West Africa. disease

(Ebola, một loại virus, đã giết chết hàng nghìn người ở Tây Phi. bệnh tật)

4 My brother, Jack, who has got a degree, still hasn’t been able to find a job. unemployment

(Anh trai tôi, Jack, người đã có bằng nhưng vẫn chưa tìm được việc làm. nạn thất nghiệp)

5 The weather in the Caribbean, where there have been extremely strong hurricanes, has been the worst on record. global warming

(Thời tiết ở Caribe, nơi từng có những cơn bão cực mạnh, là thời tiết tồi tệ nhất được ghi nhận. sự nóng lên toàn cầu)