Giải chi tiết Bài 4 6H. Writing – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: *Nghĩa của từ vựng.
Câu hỏi/Đề bài:
4 Link the sentences using the words below.
(Liên kết các câu bằng cách sử dụng các từ dưới đây.)
1 He doesn’t like exercising much. He still does it.
_______________________________________________
2 Exercise increases your muscle strength. It improves your brain power.
_______________________________________________
3 He has a lot of fizzy drinks. His teeth aren’t good.
_______________________________________________
4 Sweets are unhealthy. Fruit is good for you.
_______________________________________________
5 We’ve been exercising. We’ve lost weight.
_______________________________________________
Hướng dẫn:
*Nghĩa của từ vựng
although: mặc dù
moreover: hơn thế nữa
since: vì
so: do đó
therefore: do đó
whereas: trong khi
Lời giải:
1 He doesn’t like exercising much. He still does it.
(Anh ấy không thích tập thể dục nhiều. Anh ấy vẫn làm điều đó.)
Although he doesn’t like exercising much, he still does it.
(Dù không thích tập thể dục nhiều nhưng anh ấy vẫn tập.)
2 Exercise increases your muscle strength. It improves your brain power.
(Tập thể dục làm tăng sức mạnh cơ bắp của bạn. Nó cải thiện sức mạnh não bộ của bạn.)
Exercise increases your muscle strength. Moreover it improves your brain power
(Tập thể dục làm tăng sức mạnh cơ bắp của bạn. Hơn nữa nó còn cải thiện sức mạnh não bộ của bạn)
3 He has a lot of fizzy drinks. His teeth aren’t good.
(Anh ấy uống rất nhiều đồ uống có ga. Răng của anh ấy không tốt.)
He has a lot of fizzy drinks, so / therefore his teeth aren’t good.
(Anh ấy uống nhiều đồ uống có ga nên răng của anh ấy không tốt.)
4 Sweets are unhealthy. Fruit is good for you.
(Đồ ngọt không tốt cho sức khỏe. Trái cây rất tốt cho bạn.)
Sweets are unhealthy, whereas fruit is good for you.
(Đồ ngọt không tốt cho sức khỏe, trong khi trái cây lại tốt cho bạn.)
5 We’ve been exercising. We’ve lost weight.
(Chúng tôi đã tập thể dục. Chúng tôi đã giảm cân.)
Since we’ve been exercising, we’ve lost weight.
(Vì chúng tôi tập thể dục nên chúng tôi đã giảm cân.)