Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 3 6D. Grammar – Unit 6 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 3 6D. Grammar – Unit 6 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Rewrite the sentences in two ways using passive structures. Begin with the words given. (Viết lại câu theo hai cách sử dụng cấu trúc bị động

Trả lời Bài 3 6D. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Hướng dẫn: *Cấu trúc bị động kép.

Câu hỏi/Đề bài:

3 Rewrite the sentences in two ways using passive structures. Begin with the words given.

(Viết lại câu theo hai cách sử dụng cấu trúc bị động. Bắt đầu với những từ đã cho.)

1 We know that too much sugar is bad for us.

It is __________________________________

Too much sugar __________________________________

2 They estimate that a third of babies born in the UK in 2013 have a life expectancy of 100.

It is __________________________________

A third ________________________________

3 They say that vitamin C is good for colds.

It is __________________________________

Vitamin C __________________________________

4 People once thought that carrots were good for your eyesight.

It was once __________________________________

Carrots were once __________________________________

5 People believe that the ancient Egyptians were great doctors.

It is __________________________________

The ancient Egyptians __________________________________

6 They say that the actor put on ten kilos for this film.

It is __________________________________

The actor __________________________________

Hướng dẫn:

*Cấu trúc bị động kép:

S1 + V1 (say / believe…) + that + S2 + V2

=> It + tobe + V3/ed + that + S2 + V

=> S2 + tobe + V3/ed + TO V (nếu V1 và V2 cùng thì)

=> S2 + tobe + V3/ed + TO have V3/ed (nếu V1 và V2 khác thì)

Lời giải:

1 We know that too much sugar is bad for us.

(Chúng ta biết rằng quá nhiều đường sẽ không tốt cho sức khỏe.)

It is known that too much sugar is bad for us.

(Người ta biết rằng quá nhiều đường sẽ không tốt cho chúng ta.)

Too much sugar is known to be bad for us.

(Quá nhiều đường được cho là có hại cho chúng ta.)

2 They estimate that a third of babies born in the UK in 2013 have a life expectancy of 100.

(Họ ước tính rằng 1/3 số trẻ sinh ra ở Anh vào năm 2013 có tuổi thọ là 100.)

It is estimated that a third of babies born in the UK in 2013 have a life expectancy of 100.

(Người ta ước tính rằng 1/3 số trẻ sinh ra ở Anh vào năm 2013 có tuổi thọ là 100.)

A third of babies born in the UK in 2013 are estimated to have a life expectancy of 100.

(Một phần ba số trẻ sinh ra ở Anh vào năm 2013 được ước tính có tuổi thọ là 100.)

3 They say that vitamin C is good for colds.

(Họ nói rằng vitamin C rất tốt cho cảm lạnh.)

It is said that vitamin C is good for colds.

(Người ta nói rằng vitamin C rất tốt cho cảm lạnh.)

Vitamin C is said to be good for colds.

(Vitamin C được cho là tốt cho cảm lạnh.)

4 People once thought that carrots were good for your eyesight.

(Người ta từng cho rằng cà rốt rất tốt cho thị lực.)

It was once thought that carrots were good for your eyesight.

(Người ta từng cho rằng cà rốt rất tốt cho thị lực.)

Carrots were once thought to be good for your eyesight.

(Cà rốt từng được cho là tốt cho thị lực của bạn.)

5 People believe that the ancient Egyptians were great doctors.

(Người ta tin rằng người Ai Cập cổ đại là những bác sĩ vĩ đại.)

It is believed that the ancient Egyptians were great doctors.

(Người ta tin rằng người Ai Cập cổ đại là những bác sĩ vĩ đại.)

The ancient Egyptians are believed to have been great doctors.

(Người Ai Cập cổ đại được cho là những bác sĩ vĩ đại.)

6 They say that the actor put on ten kilos for this film.

(Họ nói rằng nam diễn viên đã tăng 10 kg cho bộ phim này.)

It is said that the actor put on ten kilos for this film.

(Người ta nói rằng nam diễn viên đã tăng 10 kg cho bộ phim này.)

The actor is said to have put on ten kilos for this film.

(Nam diễn viên được cho là đã tăng 10 kg để đóng phim này.)