Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Friends Global (Chân trời sáng tạo) Bài 2 1A. Vocabulary – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 2 1A. Vocabulary – Unit 1 SBT Tiếng Anh 12 – Friends Global (Chân trời sáng tạo): Replace the underlined words with the correct form of the verbs below. (Thay thế những từ được gạch chân bằng dạng đúng của các động từ dưới đây

Lời giải Bài 2 1A. Vocabulary – Unit 1 – SBT Tiếng Anh 12 Friends Global (Chân trời sáng tạo). Tham khảo: *Nghĩa của từ vựng.

Câu hỏi/Đề bài:

2 Replace the underlined words with the correct form of the verbs below.

(Thay thế những từ được gạch chân bằng dạng đúng của các động từ dưới đây.)

1 We should treat the environment carefully and not pollute it. ___________

2 Andy thinks very highly of his big brother Tom and wants to be just like him. ___________

3 Some of his friends are jealous of the success that he has had. ___________

4 My sister warned me not to have confidence in him. ___________

5. She’s afraid they think they are better than her because she doesn’t have a job. ___________

6 They have one son and they really love him. ___________

Hướng dẫn:

*Nghĩa của từ vựng

adore (v): yêu thích

envy (v): ghen tị

look down on (phr.v): xem thường

look up to (phr.v): ngưỡng mộ

respect (v): tôn trọng

trust (v): tin tưởng

Lời giải:

1 We should treat the environment carefully and not pollute it. respect

(Chúng ta nên xử lý môi trường cẩn thận và không gây ô nhiễm.)

“treat carefully” (đôi xử cẩn thận) = respect (tôn trọng)

2 Andy thinks very highly of his big brother Tom and wants to be just like him. looks up to

(Andy rất coi trọng anh trai Tom của mình và muốn được giống như anh ấy.)

“thinks very highly” = look up to: ngưỡng mộ

3 Some of his friends are jealous of the success that he has had. envy

(Một số bạn bè của anh ấy ghen tị với thành công mà anh ấy đạt được.)

“are jealous” = envy: ghen tị

4 My sister warned me not to have confidence in him. trust

(Chị tôi cảnh báo tôi không nên tin tưởng vào anh ấy.)

“have confidence” = trust: tin tưởng

5. She’s afraid they think they are better than her because she doesn’t have a job. look down on

(Cô ấy sợ họ nghĩ họ giỏi hơn cô ấy vì cô ấy không có việc làm)

“think they are better than” = look down on: xem thường

6 They have one son and they really love him. adore

(Họ có một đứa con trai và họ rất yêu quý nó.)

“really love” = adore: yêu thích