Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 4 5.3. Listening – Unit 5 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 4 5.3. Listening – Unit 5 SBT Tiếng Anh 12 – English Discovery (Cánh buồm): Complete the sentences with the missing words. The first letters are given. (Hoàn thành các câu sau với các từ còn thiếu. Các chữ cái đầu tiên được cho trước

Giải chi tiết Bài 4 5.3. Listening – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

4. Complete the sentences with the missing words. The first letters are given.

(Hoàn thành các câu sau với các từ còn thiếu. Các chữ cái đầu tiên được cho trước.)

1. Don’t give away any personal information online; always protect your identity.

2. The u_ _ _ _ _ _ _ _ _ message of the article was that social media spread fake news.

3 The journalist received the information from a source who wished to r_ _ _ _ _ anonymous.

4. She claims she is innocent and that she didn’t c_ _ _ _ _ the offence.

5. You can use the media to r_ _ _ _ awareness about important issues.

6. A representative of the company will m_ _ _ a statement today at a press conference.

7. He has s_ _ _ _ _ beliefs about the way society should be and he won’t change his mind.

Lời giải:

1. protect

2. underlying

3. remain

4. cause

5. raise

6. make

6. strong

1. Don’t give away any personal information online; always protect your identity.

(Không tiết lộ bất kỳ thông tin cá nhân nào trên mạng; hãy luôn bảo vệ danh tính của bạn.)

2. The underlying message of the article was that social media spread fake news.

(Thông điệp cơ bản của bài viết là mạng xã hội phát tán tin giả.)

3. The journalist received the information from a source who wished to remain anonymous.

(Nhà báo đã nhận được thông tin từ một nguồn tin muốn được giấu tên.)

4. She claims she is innocent and that she didn’t cause the offence.

(Cô ấy khẳng định mình vô tội và không gây ra hành vi phạm tội.)

5. You can use the media to raise awareness about important issues.

(Bạn có thể sử dụng phương tiện truyền thông để nâng cao nhận thức về các vấn đề quan trọng.)

6. A representative of the company will make a statement today at a press conference.

(Một đại diện của công ty sẽ đưa ra tuyên bố tại một cuộc họp báo hôm nay.)

7. He has strong beliefs about the way society should be and he won’t change his mind.

(Ông ấy có niềm tin mạnh mẽ về cách xã hội nên như thế nào và ông ấy sẽ không thay đổi suy nghĩ của mình.)