Trả lời Bài 4 3.9. Self – Unit 3 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
4. Complete the sentences with the Future Continuous, Future Perfect Simple, or Future Perfect Continuous forms of the verbs in brackets.
1. By the end of next year, our local authorities will have built (build) over 100 new houses for the community.
2. The garden is a real mess so Tom’s going to deal with it tomorrow, starting at 9.00 a.m. By lunchtime, he _____ (work) in the garden for over 3 hours.
3. I feel really excited about going on holiday. In a few weeks’ time _____ (enjoy) long walks on the beach.
4. My family has lived in this house for generations. By the end of next year, my family _____ (own) the property for exactly 150 years.
5. We’re getting a new carpet. At this time tomorrow, they _____ (fit) it in my bedroom. I can’t wait to see it!
6. We’re off on holiday tomorrow morning. By 7.00 p.m. tomorrow evening, we _____ (arrive) at the hotel if the flight is on time.
Lời giải:
1. will have built |
2. will have been working |
3. will be enjoying |
4. will have owned |
5. will be fitting |
6. will have arrived |
1. By the end of next year, our local authorities will have built over 100 new houses for the community.
(Vào cuối năm sau, chính quyền địa phương của chúng tôi sẽ xây dựng hơn 100 ngôi nhà mới cho cộng đồng.)
2. The garden is a real mess so Tom’s going to deal with it tomorrow, starting at 9.00 a.m. By lunchtime, he will have been working in the garden for over 3 hours.
(Khu vườn thực sự bừa bộn nên Tom sẽ giải quyết vào ngày mai, bắt đầu từ 9 giờ sáng. Đến giờ ăn trưa, anh ấy sẽ làm việc trong vườn được hơn 3 giờ.)
3. I feel really excited about going on holiday. In a few weeks’ time will be enjoying long walks on the beach.
(Tôi thực sự hào hứng khi được đi nghỉ. Trong vài tuần nữa sẽ được tận hưởng những chuyến đi bộ dài trên bãi biển.)
4. My family has lived in this house for generations. By the end of next year, my family will have owned the property for exactly 150 years.
(Gia đình tôi đã sống trong ngôi nhà này qua nhiều thế hệ. Vào cuối năm sau, gia đình tôi sẽ sở hữu bất động sản này đúng 150 năm.)
5. We’re getting a new carpet. At this time tomorrow, will be fitting it in my bedroom. I can’t wait to see it!
(Chúng tôi sẽ mua một tấm thảm mới. Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ lắp nó vào phòng ngủ của mình. Tôi không thể chờ để xem nó!)
6. We’re off on holiday tomorrow morning. By 7.00 p.m. tomorrow evening, we will have arrived at the hotel if the flight is on time.
(Chúng tôi sẽ đi nghỉ vào sáng mai. Đến 7 giờ tối ngày mai, chúng tôi sẽ đến khách sạn nếu chuyến bay đúng giờ.)