Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 2 8.2. Grammar – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 2 8.2. Grammar – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 – English Discovery (Cánh buồm): Choose the option that correctly reports the given speech. (Chọn đáp án tường thuật lại đúng lời nói. ) “I will have a part-time job at a local cafe. “

Trả lời Bài 2 8.2. Grammar – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Choose the option that correctly reports the given speech.

(Chọn đáp án tường thuật lại đúng lời nói.)

1. “I will have a part-time job at a local cafe.”, Vinh said.

a Vinh said he will have a part-time job at a local cafe.

b Vinh said he would have a part-time job at a local cafe.

2. “Our company offers well-paid jobs for qualified candidates”, the manager said,

a. The manager said her company offers well-paid positions for qualified candidates.

b. The manager said her company offered well-paid positions for qualified candidates.

3. “I’ve been working full-time in this city for a year now.”, he told me.

a. He told me he had been working full-time in this city for a year now.

b. He told me he had been working full-time in that city for a year then.

4. “You should put your heart into your work.”, he advised me

a. He advised me to put my heart into my work.

b. He advised me I should put your heart into your work.

5. “I want to achieve my career goals in the next two years”, Linh wished.

a. She wished to achieve her career goals in the following two years.

b. She wished to achieve her career goals in the next two years.

Lời giải:

1. b

2. b

3. b

4. a

5. a

1. “I will have a part-time job at a local cafe.”, Vinh said.

b Vinh said he would have a part-time job at a local cafe.

(Vinh nói anh ấy sẽ làm việc bán thời gian tại một quán cà phê địa phương.)

Giải thích: Câu a sai do không lùi thì tư will + V0 thành would + V0

2. “Our company offers well-paid jobs for qualified candidates”, the manager said,

b. The manager said her company offered well-paid positions for qualified candidates.

(Người quản lý nói rằng công ty của cô ấy cung cấp các vị trí được trả lương cao cho các ứng viên đủ điều kiện.)

Giải thích: Câu a sai do không lùi thì hiện tại đơn về quá khứ đơn.

3. “I’ve been working full-time in this city for a year now.”, he told me.

b. He told me he had been working full-time in that city for a year then.

(Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy đã làm việc toàn thời gian ở thành phố đó trong một năm.)

Giải thích: Câu a sai do không đổi now thành then.

4. “You should put your heart into your work.”, he advised me

a. He advised me to put my heart into my work.

(Anh ấy khuyên tôi nên dồn hết tâm huyết vào công việc.)

Giải thích: Câu b sai do không đổi your thành my.

5. “I want to achieve my career goals in the next two years”, Linh wished.

a. She wished to achieve her career goals in the following two years.

(Cô ấy muốn đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình trong hai năm tới.)

Giải thích: Câu b sai do không đổi in the next two years thành in the following two years.