Đáp án Bài 2 8.1. Vocabulary – – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the correct verbs and then match phrases 1-10 to definitions a-j.
1. think/ do/ achieve for yourself
2. say / speak/ put your mind
3. improve / increase / extend your output
4. do / achieve / enter a goal
5. go / enter/ reach the job market
6. get/ work / reach your full potential
7. put / increase / enter your heart into something
8. do / reach / improve your career prospects
9. work/ do /put to a deadline
10. think / work/ do something day in, day out
a. do more work
b. finish tasks by the necessary time
c. consider facts and make your own decisions
d. make a lot of efforts to do something
e. do something over and over again for a long time
f. become available to work
g. say exactly what you think
h. make your chances of getting a job better
i. fulfil an objective
j. be as good as you possibly can
Lời giải:
1. think for yourself – consider facts and make your own decisions
(tự suy nghĩ – cân nhắc sự thật và tự đưa ra quyết định)
2. speak your mind – say exactly what you think
(nói lên suy nghĩ của bạn – nói chính xác những gì bạn nghĩ)
3. increase your output – do more work
(tăng năng suất của bạn – làm nhiều việc hơn)
4. achieve a goal – fulfil an objective
(đạt được mục tiêu – hoàn thành mục đích)
5. enter the job market – become available to work
(tham gia thị trường lao động – sẵn sàng làm việc)
6. reach your full potential – be as good as you possibly can
(phát huy hết tiềm năng của bạn – trở nên giỏi nhất có thể)
7. put your heart into something – make a lot of efforts to do something
(dồn hết tâm huyết vào một việc gì đó – nỗ lực hết mình để làm một việc gì đó)
8. improve your career prospect – make your chances of getting a job better
(cải thiện triển vọng nghề nghiệp của bạn – tăng cơ hội nhận được việc làm)
9. work to a deadline – finish tasks by the necessary time
(làm việc theo thời hạn – hoàn thành nhiệm vụ trong thời gian cần thiết)
10. do something day in day out – do something over and over again for a long time
(làm một việc gì đó ngày này qua ngày khác – làm đi làm lại một việc gì đó trong thời gian dài)