Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 2 6.5. Grammar – Unit 6 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 2 6.5. Grammar – Unit 6 SBT Tiếng Anh 12 – English Discovery (Cánh buồm): What does “which” refer to in each sentence? (Which trong mỗi câu sau bổ nghĩa cho cái gì?

Giải Bài 2 6.5. Grammar – Unit 6 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

2. What does “which” refer to in each sentence?

(Which trong mỗi câu sau bổ nghĩa cho cái gì?)

1. People of minority cultures in Viet Nam often have to face a lot of difficulties, which hinders them to thrive.

2. Many immigrants in the US find it hard to coexist with indigenous people, which triggers social conflicts.

3. Gender stereotypes, which prevent women from having diverse roles in society, should not be passed down to future generations.

4. In Viet Nam, the culture of Kinh people which dominates those of other 53 ethnic minority groups is more widely recognized by foreigners visiting Viet Nam.

5. Australia is now a melting pot society, which results from a long history of immigration from many regions of the world to this country.

Lời giải:

1. People of minority cultures in Viet Nam often have to face a lot of difficulties, which hinders them to thrive.

(Người dân các nền văn hóa thiểu số ở Việt Nam thường phải đối mặt với rất nhiều khó khăn, cản trở họ phát triển.)

Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho cả mệnh đề trước nó.

2. Many immigrants in the US find it hard to coexist with indigenous people, which triggers social conflicts.

(Nhiều người nhập cư vào Hoa Kỳ thấy khó chung sống với người bản địa, gây ra xung đột xã hội.)

Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho cả mệnh đề trước nó.

3. Gender stereotypes, which prevent women from having diverse roles in society, should not be passed down to future generations.

(Định kiến giới, ngăn cản phụ nữ có nhiều vai trò khác nhau trong xã hội, không nên được truyền lại cho các thế hệ tương lai.)

Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho danh từ gender stereotypes.

4. In Viet Nam, the culture of Kinh people which dominates those of other 53 ethnic minority groups is more widely recognized by foreigners visiting Viet Nam.

(Ở Việt Nam, văn hóa của người Kinh chiếm ưu thế hơn so với 53 nhóm dân tộc thiểu số khác được người nước ngoài đến thăm Việt Nam công nhận rộng rãi hơn.)

Giải thích: Đại từ which ở đây bổ nghĩa cho danh từ the culture of Kinh people.

5. Australia is now a melting pot society, which results from a long history of immigration from many regions of the world to this country.

(Úc hiện là một xã hội đa văn hóa, là kết quả của lịch sử lâu dài về nhập cư từ nhiều khu vực trên thế giới vào quốc gia này.)

Giải thích: Đại từ which bổ nghĩa cho mệnh đề Australia is now a melting pot society.