Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - English Discovery (Cánh buồm) Bài 2 5.1. Vocabulary – Unit 5 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 2 5.1. Vocabulary – Unit 5 SBT Tiếng Anh 12 – English Discovery (Cánh buồm): Complete each gap with one word from Exercise (Điền vào chỗ trống với một tù trong bài ) Which celebrity Twitter feeds do you follow? My favourite is Ryan Reynolds

Lời giải Bài 2 5.1. Vocabulary – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete each gap with one word from Exercise 1.

(Điền vào chỗ trống với một tù trong bài 1.)

1. Which celebrity Twitter feeds do you follow?

My favourite is Ryan Reynolds. I often retweet what he posts, he’s so funny.

2. My favourite TV drama _____ was Game Of Thrones. I used to write social _____ posts about it all the time.

3. My sister can’t stand _____ TV. She thinks it’s a waste of time watching people being themselves on a TV show.

4. Have you got any news _____ on your phone or do you read news _____ online?

5. I like knowing what’s happening in my area, so I read the _____ newspaper every week. They have some interesting newspaper _____ about issues affecting our town.

6. We sometimes watch music video _____ online, but usually use a music _____ service to download songs.

7. Do you ever _____ interesting things with your friends on social media?

8. Katia made a _____ recently about good books for teenagers. Over a hundred people have listened to it already.

Lời giải:

1. retweet

2. series, media

3. reality

4. apps, blogs

5. local, editorials

6. clips, streaming

7. share

8. podcast

1. Which celebrity Twitter feeds do you follow?

My favourite is Ryan Reynolds. I often retweet what he posts, he’s so funny.

(Bạn theo dõi những người nổi tiếng nào trên Twitter? Tôi thích nhất là Ryan Reynolds. Tôi thường chia sẻ lại những gì anh ấy đăng, anh ấy rất hài hước.)

2. My favourite TV drama series was Game Of Thrones. I used to write social media posts about it all the time.

(Bộ phim truyền hình yêu thích của tôi là Game Of Thrones. Tôi thường viết bài đăng trên mạng xã hội về bộ phim này.)

3. My sister can’t stand reality TV. She thinks it’s a waste of time watching people being themselves on a TV show.

(Em gái tôi không thể chịu nổi truyền hình thực tế. Cô ấy nghĩ rằng thật lãng phí thời gian khi xem mọi người là chính họ trên một chương trình truyền hình.)

4. Have you got any news apps on your phone or do you read news blogs online?

(Bạn có ứng dụng tin tức nào trên điện thoại không hoặc bạn có đọc blog tin tức trực tuyến không?)

5. I like knowing what’s happening in my area, so I read the local newspaper every week. They have some interesting newspaper editorials about issues affecting our town.

(Tôi thích biết những gì đang diễn ra ở khu vực của mình, vì vậy tôi đọc báo địa phương hàng tuần. Họ có một số bài xã luận thú vị về các vấn đề ảnh hưởng đến thị trấn của chúng tôi.)

6. We sometimes watch music video clips online, but usually use a music streaming service to download songs.

(Đôi khi chúng tôi xem các clip video ca nhạc trực tuyến, nhưng thường sử dụng dịch vụ phát trực tuyến nhạc để tải xuống các bài hát.)

7. Do you ever share interesting things with your friends on social media?

(Bạn có bao giờ chia sẻ những điều thú vị với bạn bè trên mạng xã hội không?)

8. Katia made a podcast recently about good books for teenagers. Over a hundred people have listened to it already.

(Katia gần đây đã tạo một podcast về những cuốn sách hay dành cho thanh thiếu niên. Hơn một trăm người đã nghe podcast đó rồi.)