Lời giải Bài 2 4.6. Use of English – Unit 4 – SBT Tiếng Anh 12 English Discovery (Cánh buồm).
Câu hỏi/Đề bài:
2. Complete the definitions with words formed by adding prefixes to the words in capitals.
(Hoàn thành các định nghĩa với từ được tạo thành bằng cách thêm vào tiếp đầu ngữ cho từ được in hoa.)
1. after the WAR post-war
2. the opposite of ALLOW
3. having many COLOURS
4. BEHAVE badly
5. PAID too little
6. in favour of DEMOCRACY
7. WORK too much
8. against NUCLEAR
9. before the ELECTION
10. extremely SENSFIVE
11. not PERFECT
Lời giải:
1. post-war (n): sau chiến tranh
2. disallow (v): cấm
3. multicolored (adj): đa sắc màu
4. misbehave (v): cư xử không đúng đắn
5. underpaid (adj): trả lương thấp (không xứng đáng với công sức bỏ ra)
6. pro-democracy (n): phe dân chủ
7. overwork (v): tăng ca
8. anti-nuclear (adj): chống hạt nhân
9. pre-election (adj): trước bầu cử
10. ultrasensitive (adj): cực kì nhạy cảm
11. imperfect (adj): không hoàn hảo