Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 5 4a. Reading – Unit 4 (trang 30) SBT Tiếng Anh...

Bài 5 4a. Reading – Unit 4 (trang 30) SBT Tiếng Anh 12 – Bright: Vocabulary (Từ vựng) Celebrations & Customs (Truyền thống và phong tục) 5. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.) In May every year, we honour/participate our mothers

Giải Bài 5 4a. Reading – Unit 4 (trang 30) – SBT Tiếng Anh 12 Bright. Gợi ý: honour (v): tỏ lòng tôn kính.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary (Từ vựng)

Celebrations & Customs (Truyền thống và phong tục)

5. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. In May every year, we honour/participate our mothers.

2. The explorers discovered a cave full of skulls/masks and bones that must have been thousands of years old.

3. At Halloween, she likes to participate/dress up as a vampire.

4. Our ancestors/friends lived in caves and used various tools to kill the animals they hunted.

5. I bought these two skulls/masks at the Venice Carnival last year.

6. Easter is a period/ceremony that lasts 50 days.

7. On International Women’s Day, we show women our love and honour/gratitude.

8. How many people attended/participated in the carnival?

Hướng dẫn:

– honour (v): tỏ lòng tôn kính

– participate (v): tham gia

– skull (n): đầu lâu

– mask (n): mặt nạ

– dress up: diện đồ

– ancestor (n): tổ tiên

– friend (n): bạn bè

– period (n): giai đoạn

– ceremony (n): nghi lễ

– gratitude (n): lòng biết ơn

– attend (v): tham dự

Lời giải:

1. In May every year, we honour our mothers.

(Vào tháng năm hàng năm, chúng tôi bày tỏ lòng tôn kính đến mẹ mình.)

2. The explorers discovered a cave full of skulls and bones that must have been thousands of years old.

(Những nhà thám hiểm phát hiện ra một hang động đầy đầu lâu và xương đã hàng ngàn năm tuổi.)

3. At Halloween, she likes to dress up as a vampire.

(Ở lễ Halloween, cô ấy thích diện đồ như là một ma cà rồng.)

4. Our ancestors lived in caves and used various tools to kill the animals they hunted.

(Tổ tiên của chúng ta sống trong các hang động và dùng nhiều công cụ khác nhau để giết những con vật họ săn được.)

5. I bought these two masks at the Venice Carnival last year.

(Tôi đã mua hai cái mặt nạ cho lễ Venice Carnival năm ngoái.)

6. Easter is a period that lasts 50 days.

(Lễ Phục sinh là một giai đoạn kéo dài 50 ngày.)

7. On International Women’s Day, we show women our love and gratitude.

(Trong ngày Quốc tế Phụ nữ, chúng ta thể hiện tình yêu và lòng biết ơn đến người phụ nữ.)

8. How many people attended in the carnival?

(Có bao nhiêu người tham gia vào lễ hội?)