Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 4 7b. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 12 –...

Bài 4 7b. Grammar – Unit 7 SBT Tiếng Anh 12 – Bright: Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại các câu sau dùng câu trần thuật. ) “How about buying a domestic household robot? ” my mother said to us

Trả lời Bài 4 7b. Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại các câu sau dùng câu trần thuật.)

1. “How about buying a domestic household robot?” my mother said to us.

My mother suggested __________________________________________.

2. “Please do not download an app without reading online reviews of it first.” Paul said to Harry.

Paul warned Harry __________________________________________.

3. “I’ll give you a hand with your AI essay,” my sister said to me.

My sister promised __________________________________________.

4. “Don’t forget to attend the lecture on communicative humanoid robots.” our professor said to us.

Our professor reminded us __________________________________________.

5. “You must come to the tech fair” Alan said to me.

Alan insisted __________________________________________.

Lời giải:

1. My mother suggested buying/that we (should) buy a domestic household robot.

(Mẹ tôi gợi ý mua/chúng tôi mua một rô bốt nội trợ.)

Giải thích: suggest +Ving/ (that) S + (should) + V0: gợi ý nên làm gì/ai nên làm gì

2. Paul warned Harry not to download an app without reading online reviews of it first.

(Paul cảnh báo Harry không tải ứng dụng mà không đọc các đánh giá trên mạng về nó trước.)

Giải thích: warn sb not to do sth: cảnh báo ai không làm gì

3. My sister promised to give you a hand with your AI essay.

(Chị tôi hứa sẽ giúp tôi một tay với bài luận về AI.)

Giải thích: promise to do sth: hứa sẽ làm gì

4. Our professor reminded us to attend the lecture on communicative humanoid robots.

(Giáo sư nhắc nhở chúng tôi tham dự bài giảng về rô bốt giao tiếp hình người.)

Giải thích: remind sb to do sth: nhắc nhở ai đó làm gì.

5. Alan insisted that I should go to the tech fair.

(Alan cứ khăng khăng là tôi nên đến hội chợ công nghệ.)

Giải thích: insist that S + (should) + V0: khăng khăng rằng ai nên làm gì