Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 3 5d. Speaking – Unit 5 (trang 44) SBT Tiếng Anh...

Bài 3 5d. Speaking – Unit 5 (trang 44) SBT Tiếng Anh 12 – Bright: Pronunciation (Phát âm) Word stress (Trọng âm của từ) 3. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check. A. hospital B

Đáp án Bài 3 5d. Speaking – Unit 5 (trang 44) – SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

Pronunciation (Phát âm)

Word stress (Trọng âm của từ)

3. Choose the word that has a stress pattern different from the others. Then listen and check.

1. A. hospital B. resident C. industry D. construction

2. A. salary B. creation C. government D. company

3. A. condition B. migration C. management D. congestion

4. A. environment B. development C. facility D. infrastructure

Lời giải:

1. D

2. B

3. C

4. D

1. D

A. hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): bệnh viện

B. resident /ˈrezɪdənt/ (n): dân cư

C. industry /ˈɪndəstri/ (n): ngành công nghiệp

D. construction /kənˈstrʌkʃn/ (n): thi công

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

2. B

A. salary /ˈsæləri/ (n): lương

B. creation /kriˈeɪʃn/ (n): sự tạo ra

C. government /ˈɡʌvənmənt/ (n): chính phủ

D. company /ˈkʌmpəni/ (n): công ty

Trọng âm của đáp án B rơi vào âm tiết thứ hai, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

3. C

A. condition /kənˈdɪʃn/ (n): điều kiện

B. migration /maɪˈɡreɪʃn/ (n): sự di cư

C. management /ˈmænɪdʒmənt/ (n): sự quản lí

D. congestion /kənˈdʒestʃən/ (n): tắc đường

Trọng âm của đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

4. D

A. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/ (n): môi trường

B. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển

C. facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất

D. infrastructure /ˈɪnfrəstrʌktʃə(r)/ (n): cơ sở hạ tầng

Trọng âm của đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, trọng âm của các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.

Say the words, record yourself and check if you pronounce them correctly.

(Tập nói các từ, tự thu âm và kiểm tra xem bạn phát âm chúng có đúng không.)