Lời giải Bài 2 7b. Grammar – Unit 7 – SBT Tiếng Anh 12 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
2. Choose the option (A, B, C or D) that needs correction in each sentence.
(Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) cần sửa lại cho đúng trong mỗi câu.)
1. Experts say that (A) future homes would (B) be equipped with (C) all sorts of apps (D) and robots.
2. John said to (A) me that he had attended (B) a seminar on (C) AI the day after (D).
3 Dan and Mike told me that they (A) will join (B) a team to design (C) domestic household robots the following month (D).
4. Irene asked me whether I have ever bought (A) a private digital assistant because (B) she wanted (C) to ask for (D) some advice.
5. Tracy said that her (A) company ordered (A) some new manufacturing (C) industrial robots the (D) previous week.
Lời giải:
1. B |
2. D |
3. B |
4. A |
5. B |
1. Experts say that future homes will be equipped with all sorts of apps and robots.
(Các chuyên gia nói rằng những ngôi nhà trong tương lai sẽ được trang bị với tất cả các loại ứng dụng và rô bốt.)
Giải thích: Vì động từ tường thuật đang ở dạng hiện tại (say) nên ta sẽ không hạ thì của động từ chính → sửa would thành will
2. John said to me that he had attended a seminar on AI the day before.
(John nói với tôi rằng anh ấy đã tham dự một hội thảo về AI vào ngày hôm trước.)
Giải thích: thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → thì quá khứ đơn (trực tiếp), vậy ở đây ta sửa the day after thành the day before.
3. Dan and Mike told me that they would join a team to design domestic household robots the following month.
Giải thích: chuyển will + V0 (trực tiếp) thành would + V0 (gián tiếp)
4. Irene asked me whether I had ever bought a private digital assistant because she wanted to ask for some advice.
(Irene hỏi tôi liệu tôi có bao giờ mua một trợ lí ảo chưa vì cô ấy muốn xin lời khuyên.)
Giải thích: chuyển từ thì hiện tại hoàn thành (trực tiếp) thành thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp)
5. Tracy said that her company had ordered some new manufacturing industrial robots the previous week.
(Tracy nói rằng công ty cô ấy đã đặt hàng vài rô bốt sản xuất công nghiệp tuần trước.)
Giải thích: ta có dấu hiệu the previous week, ta chuyển từ thì quá khứ đơn (ordered) sửa thành thì quá khứ hoàn thành (had ordered)
Reported speech (orders, requests, offers, advice, invitations, instructions, etc.)
(Câu trần thuật (mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, lời khuyên, lời mời, hướng dẫn, etc.)