Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 1 Review 2 (Units 3 – Skill and Review (Units 3...

Bài 1 Review 2 (Units 3 – Skill and Review (Units 3 – 4) SBT Tiếng Anh 12 – Bright: Vocabulary (Từ vựng) Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.) She watches _____ for more than three hours a day. A. television B. brochures C. banners D

Đáp án Bài 1 Review 2 (Units 3 – Skill and Review (Units 3 – 4) – SBT Tiếng Anh 12 Bright.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary (Từ vựng)

1. Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. She watches _____ for more than three hours a day.

A. television B. brochures C. banners D. billboards

2. Many young people are addicted to _____.

A. posters B. flyers C. social media D. web pages

3. You can see some interesting advertisements on _____, don’t you think?

A. the radio B. books C. music streaming D. billboards

4. Who’s that actress on the _____ outside the cinema?

A. poster B. documentary C. podcast D. television

5. Print media _____ books, newspapers, magazines, etc.

A. evolve B. encompass C. employ D. revolutionise

6. Schools not only _____ knowledge but also instil values.

A. evolve B. encompass C. transmit D. empower

7. Social media have always been _____ in receiving and spreading information.

A. accurate B. sloppy C. convenient D. outrageous

8. The mass media have taken their current form after _____ of evolution.

A. millennia B. scales C. data D. scopes

9. Making friends, even online, may boost your _____.

A. profile B. confidence C. invention D. creation

10. Why did you _____ me in your post without asking for my permission?

A. tag B. revolutionise C. follow D. empower

11. I can’t see any of your posts on my _____. Why’s that?

A. news bulletin B. newsfeed C. publication D. billboard

12. He’s turning eighteen next week and he has invited us to his _____.

A. New Year celebration B. coming-of-age celebration

C. wedding anniversary D. marriage ceremony

13. Are you coming to Liza and Peter’s _____? They’ve been married for fifty years!

A. coming-of-age celebration B. baby shower

C. wedding anniversary D. marriage ceremony

14. This is a famous _____ with thousands of visitors every year.

A. shrine B. fortune C. prosperity D. spirit

15. I wish you health and _____ for your birthday.

A. wisdom B. spirit C. shrine D. celebration

16. We enjoyed the most _____ fireworks displays.

A. negative B. spectacular C. traditional D. hopeful

17. According to some customs, there are bad _____ that we need to get rid of.

A. fortunes B. speeches C. spirits D. shrines

18. I bought her this book to show my _____ for what she has done.

A. gratitude B. honour C. period D. experience

19. The village, _____ with colourful streamers, looked so beautiful.

A. partaken B. attended C. staged D. adorned

20. Do young people in your area _____ in cultural traditions?

A. participate B. embrace C. honour D. attend

21. The women of the village often _____ as fairies for the annual festival.

A. dress up B. honour C. partake D participate

22. We should maintain strong connections with our _____ through tradition.

A. spirits B. ancestors C. skulls D. performances

Lời giải:

1. She watches television for more than three hours a day.

(Cô ấy xem ti vi hơn ba giờ một ngày.)

Giải thích: television (v): ti vi; brochure (n): tờ gấp; banner (n): băng rôn; billboard (n): biển quảng cáo lớn

2. Many young people are addicted to social media.

(Nhiều người trẻ bị nghiện mạng xã hội.)

3. You can see some interesting advertisements on billboards, don’t you think?

(Cậu có thể thấy một vài quảng cáo thú vị trên các biển quảng cáo, cậu có nghĩ thế không?)

Giải thích: the radio (n): ra-đi-ô; book (n): sách; music streaming (n): phát sóng nhạc trực tuyến; billboard (n): biển quảng cáo

4. Who’s that actress on the poster outside the cinema?

(Diễn viên trên tấm áp phích bên ngoài rạp chiếu phim là ai thế?)

Giải thích: poster (n): áp phích; documentary (n): phim tài liệu; podcast (n): radio kĩ thuật số; television (n): ti vi

5. Print media encompass books, newspapers, magazines, etc.

(Phương tiện truyền thông in ấn bao gồm sách, báo chí, tạp chí, v.v.)

Giải thích: evolve (v): tiến hóa; encompass (v): bao gồm; employ (v): dùng; revolutionise (v): tiến hóa

6. Schools not only transmit knowledge but also instil values.

(Trường học không chỉ truyền tải kiến thức mà còn làm cho học sinh thấm nhuần các giá trị.)

Giải thích: evolve (v): tiến hóa; encompass (v): bao gồm; transmit (v): truyền tải; empower (v): trao quyền

7. Social media have always been convenient in receiving and spreading information.

(Mạng xã hội luôn tiện dụng trong việc tiếp nhận và lan truyền thông tin.)

Giải thích: accurate (adj): chính xác; sloppy (adj): cẩu thả; convenient (adj): tiện lợi; outrageous (adj): thái quá

8. The mass media have taken their current form after millennia of evolution.

(Phương tiện truyền thông đại chúng đã có được hình dạng hiện tại sau hàng thiên niên kỉ tiến hóa.)

Giải thích: millennia (n): hàng thiên niên kỉ; scale (n): quy mô; data (n): dữ liệu; scope (n): phạm vi; tầm (kiến thức)

9. Making friends, even online, may boost your confidence.

(Kết bạn, kể cả bạn trên mạng, có thể thúc đẩy sự tự tin của bạn.)

Giải thích: profile (n): hồ sơ; confidence (n): sự tự tin; invention (n): phát minh; creation (n): sự sáng tạo

10. Why did you tag me in your post without asking for my permission?

(Tại sao bạn lại gắn thẻ tôi vào bài viết của bạn mà không hỏi ý kiến của tôi?)

Giải thích: tag (v): gắn thẻ; revolutionise (v): cách mạng hóa; follow (v): theo dõi; empower (v): trao quyền

11. I can’t see any of your posts on my newsfeed. Why’s that?

(Tôi không nhìn thấy bài viết nào của bạn trên bảng tin của tôi. Sao lại thế?)

Giải thích: news bulletin (n): tin vắn; newsfeed (n): bảng tin; publication (n): ấn phẩm; billboard (n): biển quảng cáo

12. He’s turning eighteen next week and he has invited us to his coming-of-age celebration.

(Anh ấy sẽ bước sang tuổi 18 vào tuần tới và anh ấy đã mời chúng tôi đến dự lễ trưởng thành.)

Giải thích: New Year celebration (n): lễ mừng năm mới; coming-of-age celebration (n): lễ trưởng thành; wedding anniversary (n): kỉ niệm ngày cưới; marriage ceremony (n): đám cưới.

13. Are you coming to Liza and Peter’s wedding anniversary? They’ve been married for fifty years!

(Cậu có đến dự kỉ niệm ngày cưới của Liza và Peter không? Họ đã lấy nhau được 50 năm rồi.)

Giải thích: coming-of-age celebration (n): lễ trưởng thành; baby shower (n): lễ tắm trẻ; wedding anniversary (n): kỉ niệm ngày cưới; marriage ceremony (n): đám cưới.

14. This is a famous shrine with thousands of visitors every year.

(Có một điện thờ nổi tiếng với hàng ngàn du khách mỗi năm.)

Giải thích: shrine (n): điện thờ; fortune (n): may mắn; prosperity (n): sự thịnh vượng; spirit (n): linh hồn

15. I wish you health and wisdom for your birthday.

(Sinh nhật này tôi chúc cậu có nhiều sức khỏe và trí tuệ.)

Giải thích: wisdom (n): trí khôn; spirit (n): linh hồn; shrine (n): điện thờ; celebration (n): lễ ăn mừng

16. We enjoyed the most spectacular fireworks displays.

(Chúng tôi đã thưởng thức màn bắn pháo hoa ngoạn mục nhất.)

Giải thích: negative (adj): tiêu cucjwl spectacular (adj): ngoạn mục; traditional (n): thuộc về truyền thống; hopeful (adj): tràn đầy hy vọng

17. According to some customs, there are bad spirits that we need to get rid of.

(Theo một vài phong tục, có những linh hồn xấu xa mà chúng ta cần phải loại bỏ.)

Giải thích: fortune (n): may mắn; speech (n): bài phát biểu; spirit (n): linh hồn; shrine (n): điện thờ

18. I bought her this book to show my gratitude for what she has done.

(Tôi mua cho cô ấy cuốn sách này để thể hiện lòng biết ơn của tôi với những gì cô ấy đã làm.)

Giải thích: gratitude (n): lòng biết ơn; honour (n): niềm tự hào; period (n): giai đoạn; experience (n): trải nghiệm

19. The village, adorned with colourful streamers, looked so beautiful.

(Ngôi làng, được trang trí với những dải băng đầy màu sắc trông thật đẹp.)

20. Do young people in your area participate in cultural traditions?

(Người trẻ ở chỗ cậu có tham gia vào các truyền thống văn hóa không?)

Giải thích: participate (v): tham gia; embrace (v): trân trọng; honour (v): kính trọng; attend (v): tham dự

21. The women of the village often dress up as fairies for the annual festival.

(Những người phụ nữ trong làng thường diện đồ như những bà tiên cho lễ hội hằng năm.)

Giải thích: dress up: diện đồ; honour (v): kính trọng; partake (v): tham gia; participate (v): tham gia

22. We should maintain strong connections with our ancestors through tradition.

(Chúng ta nên duy trì mối quan hệ bền chặt với tổ tiên thông qua truyền thống.)

Giải thích: spirit (n): linh hoạt; ancestor (n): tổ tiên; skull (n): đầu lâu; performance (n): màn trình diễn