Trang chủ Lớp 12 Tiếng Anh lớp 12 SBT Tiếng Anh 12 - Bright Bài 1 a 8d. Speaking – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12...

Bài 1 a 8d. Speaking – Unit 8 SBT Tiếng Anh 12 – Bright: Vocabulary (Tự vựng) Learning methods: pros & cons (Các phương pháp học tập: ưu và nhược điểm) a) Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng

Đáp án Bài 1 a 8d. Speaking – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 12 Bright. Hướng dẫn: commuting (n): di chuyển thường xuyên từ nhà đến nơi nào đó bằng một phương tiện.

Câu hỏi/Đề bài:

Vocabulary (Tự vựng)

Learning methods: pros & cons (Các phương pháp học tập: ưu và nhược điểm)

1. a) Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)

1. Thanks to online courses, you can have lessons at your own feedback/pace.

2. If the school or college is not near your house, you have to consider the commuting/flexibility time you need.

3. While having an online lesson, you may experience some computer resources/ glitches.

4. Nowadays, many universities and libraries provide access to various educational feedback/resources.

5. Social feedback/isolation is inevitable if you spend many hours online.

6. I’m afraid there is no time flexibility/pace when it comes to classroom-based learning.

7. In a classroom, you can get encouragement and pace/motivation from your teachers and classmates.

8. Students greatly benefit from their teachers’ feedback/pace.

Hướng dẫn:

– commuting (n): di chuyển thường xuyên từ nhà đến nơi nào đó bằng một phương tiện

– feedback (n): phản hồi

– flexibility (n): sự linh hoạt

– glitch (n): sự cố kĩ thuật, trục trặc

– isolation (n): sự cô lập

– motivation (n): động lực

– pace (n): nhịp độ học

– resources (n): nguồn tài liệu

Lời giải:

1. Thanks to online courses, you can have lessons at your own pace.

(Nhờ có các khóa học trực tuyến, bạn có thể học các bài học với tốc độ riêng của mình.)

2. If the school or college is not near your house, you have to consider the commuting time you need.

(Nếu trường hoặc trường đại học không gần nhà bạn, bạn phải cân nhắc thời gian di chuyển mà bạn cần.)

3. While having an online lesson, you may experience some computer glitches.

(Trong khi học trực tuyến, bạn có thể trải qua các trục trặc kĩ thuật của máy tính.)

4. Nowadays, many universities and libraries provide access to various educational resources.

(Ngày nay, nhiều trường đại học và thư viện cung cấp sự truy cập đến nhiều nguồn tài liệu học thuật.)

5. Social isolation is inevitable if you spend many hours online.

(Cô lập khỏi xã hội là tất yếu nếu bạn dành quá nhiều giờ trên mạng.)

6. I’m afraid there is no time flexibility when it comes to classroom-based learning.

(Tôi e là không thời gian linh hoạt khi nói về việc học ở trên lớp.)

7. In a classroom, you can get encouragement and motivation from your teachers and classmates.

(Trong một lớp bạn có thể được khích lệ và có động lực từ các giáo viên và các bạn cùng lớp.)

8. Students greatly benefit from their teachers’ feedback.

(Students có thể thu được nhiều lợi ích từ phản hồi của giáo viên.)