Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SGK Toán 11 - Kết nối tri thức Luyện tập 2 Bài 32 (trang 90, 91) Toán 11: Tính đạo...

Luyện tập 2 Bài 32 (trang 90, 91) Toán 11: Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) y = 2x – 3 ^10; b) y = √1 – x^2 .

Hướng dẫn giải Luyện tập 2 Bài 32. Các quy tắc tính đạo hàm (trang 90, 91) – SGK Toán 11 Kết nối tri thức. Hướng dẫn: Đạo hàm của hàm số hợp: \(y_x^, = y_u^, . u_x^, \.

Câu hỏi/Đề bài:

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) \(y = {\left( {2x – 3} \right)^{10}};\)

b) \(y = \sqrt {1 – {x^2}} .\)

Hướng dẫn:

Đạo hàm của hàm số hợp: \(y_x^, = y_u^,.u_x^,\)

Lời giải:

a) \(y’ = {\left[ {{{\left( {2x – 3} \right)}^{10}}} \right]^,} = 10{\left( {2x – 3} \right)^9}\left( {2x – 3} \right)’ = 10{\left( {2x – 3} \right)^9}.2 = 20{\left( {2x – 3} \right)^9}\)

b) \(y’ = \left( {\sqrt {1 – {x^2}} } \right)’ = \frac{{\left( {1 – {x^2}} \right)’}}{{2\sqrt {1 – {x^2}} }} = \frac{{ – 2x}}{{2\sqrt {1 – {x^2}} }} = \frac{{ – x}}{{\sqrt {1 – {x^2}} }}\)