Giải chi tiết Thực hành 2 Bài 1. Góc lượng giác Toán (trang 9, 10) – SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo. Tham khảo: Sử dụng công thức \({\alpha ^ \circ } = \frac{{\pi \alpha }}{{180}}\, \)rad ; \(\alpha \, \.
Câu hỏi/Đề bài:
Hoàn thành bảng chuyển đổi đơn vị đo của các góc sau đây:
Số đo theo độ |
0° |
? |
45° |
60° |
? |
120° |
? |
150° |
180° |
Số đo theo rad |
? |
\(\frac{\pi }{6}(rad)\) |
? |
? |
\(\frac{\pi }{2}(rad)\) |
? |
\(\frac{{3\pi }}{4}(rad)\) |
? |
\(\pi (rad)\) |
Hướng dẫn:
Sử dụng công thức \({\alpha ^ \circ } = \frac{{\pi \alpha }}{{180}}\,\)rad ; \(\alpha \,\,rad = {\left( {\frac{{180\alpha }}{\pi }} \right)^0}\)
Lời giải:
Số đo theo độ |
0° |
30° |
45° |
60° |
90° |
120° |
135° |
150° |
180° |
Số đo theo rad |
0 |
\(\frac{\pi }{6}(rad)\) |
\(\frac{\pi }{4}\left( {rad} \right)\) |
\(\frac{\pi }{3}\left( {rad} \right)\) |
\(\frac{\pi }{2}(rad)\) |
\[\frac{{2\pi }}{3}(rad)\] |
\(\frac{{3\pi }}{4}(rad)\) |
\(\frac{{5\pi }}{6}(rad)\) |
\(\pi (rad)\) |