Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Thực hành 1 Bài 1 (trang 6, 7) Toán 11: Tính giá...

Thực hành 1 Bài 1 (trang 6, 7) Toán 11: Tính giá trị các biểu thức sau: a) – 5 ^ – 1; b) 2^0. 1/2 ^ – 5; c) 6^ – 2

Hướng dẫn giải Thực hành 1 Bài 1. Phép tính lũy thừa (trang 6, 7) – SGK Toán 11 Chân trời sáng tạo. Gợi ý: ‒ Sử dụng các phép tính luỹ thừa.

Câu hỏi/Đề bài:

Tính giá trị các biểu thức sau:

a) \({\left( { – 5} \right)^{ – 1}}\);

b) \({2^0}.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – 5}}\);

c) \({6^{ – 2}}.{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ – 3}}:{2^{ – 2}}\).

Hướng dẫn:

‒ Sử dụng các phép tính luỹ thừa.

‒ Sử dụng định nghĩa luỹ thừa của số mũ âm: Với số nguyên dương \(n\), số thực \(a \ne 0\), luỹ thừa của \(a\) với số mũ \( – n\) được xác định bởi: \({a^{ – n}} = \frac{1}{{{a^n}}}\).

Lời giải:

a) \({\left( { – 5} \right)^{ – 1}} = \frac{1}{{{{\left( { – 5} \right)}^1}}} = \frac{1}{{ – 5}} = – \frac{1}{5}\)

b) \({2^0}.{\left( {\frac{1}{2}} \right)^{ – 5}} = {2^0}.\frac{1}{{{{\left( {\frac{1}{2}} \right)}^5}}} = 1.\frac{1}{{\frac{1}{{32}}}} = 32\)

c) \({6^{ – 2}}.{\left( {\frac{1}{3}} \right)^{ – 3}}:{2^{ – 2}} = \frac{1}{{{6^2}}}.\frac{1}{{{{\left( {\frac{1}{3}} \right)}^3}}}:\frac{1}{{{2^2}}} = \frac{1}{{36}}.\frac{1}{{\frac{1}{{27}}}}:\frac{1}{4} = \frac{1}{{36}}.27.4 = 3\)