Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 6 trang 13 Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng...

Bài 6 trang 13 Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo: Biết rằng 10^α = 2;10^β = 5. Tính 10^α + β ;10^α – β ;10^2α ;10^ – 2α ;1000^β ;0, 01^2α

Biến đổi đưa về luỹ thừa của \({10^\alpha }\) và \({10^\beta }\). Hướng dẫn giải Bài 6 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 – Chân trời sáng tạo – Bài 1. Phép tính lũy thừa. Biết rằng ({10^alpha } = 2;{10^beta } = 5)….

Đề bài/câu hỏi:

Biết rằng \({10^\alpha } = 2;{10^\beta } = 5\).

Tính \({10^{\alpha + \beta }};{10^{\alpha – \beta }};{10^{2\alpha }};{10^{ – 2\alpha }};{1000^\beta };0,{01^{2\alpha }}\).

Hướng dẫn:

Biến đổi đưa về luỹ thừa của \({10^\alpha }\) và \({10^\beta }\).

Lời giải:

\(\begin{array}{l}{10^{\alpha + \beta }} = {10^\alpha }{.10^\beta } = 2.5 = 10\\{10^{\alpha – \beta }} = \frac{{{{10}^\alpha }}}{{{{10}^\beta }}} = \frac{2}{5}\\{10^{2\alpha }} = {\left( {{{10}^\alpha }} \right)^2} = {2^2} = 4\\{10^{ – 2\alpha }} = \frac{1}{{{{10}^{2\alpha }}}} = \frac{1}{4}\\{1000^\beta } = {\left( {{{10}^3}} \right)^\beta } = {\left( {{{10}^\beta }} \right)^3} = {5^3} = 125\\0,{01^{2\alpha }} = {\left( {\frac{1}{{100}}} \right)^{2\alpha }} = \frac{1}{{{{100}^{2\alpha }}}} = \frac{1}{{{{\left( {{{10}^2}} \right)}^{2\alpha }}}} = \frac{1}{{{{10}^{4\alpha }}}} = \frac{1}{{{{\left( {{{10}^\alpha }} \right)}^4}}} = \frac{1}{{{2^4}}} = \frac{1}{{16}}\end{array}\)