Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SGK Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 4 trang 24 Toán 11 tập 1 – Chân trời sáng...

Bài 4 trang 24 Toán 11 tập 1 – Chân trời sáng tạo: Rút gọn các biểu thức sau: a, √2 sin α + π /4 – cosα , b

Áp dụng công thức lượng giác \(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b\. Trả lời Bài 4 trang 24 SGK Toán 11 tập 1 – Chân trời sáng tạo – Bài 3. Các công thức lượng giác. Rút gọn các biểu thức sau:…

Đề bài/câu hỏi:

Rút gọn các biểu thức sau:

a, \(\sqrt 2 \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right) – cos\alpha \),

b, \({\left( {cos\alpha + \sin \alpha } \right)^2} – \sin 2\alpha \)

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức lượng giác

\(\sin \left( {a + b} \right) = \sin a\cos b + \cos a\sin b\)

\({\sin ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 1\)

\(\sin 2a = 2\sin a\cos a\)

Lời giải:

a, Ta có:

\(\begin{array}{l}\sqrt 2 \sin \left( {\alpha + \frac{\pi }{4}} \right) – cos\alpha = \sqrt 2 .\left( {\sin \alpha \cos \frac{\pi }{4} + \cos \alpha \sin \frac{\pi }{4}} \right) – cos\alpha \\ = \sqrt 2 .\left( {\sin \alpha .\frac{{\sqrt 2 }}{2} + \cos \alpha .\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right) – cos\alpha \\ = \sqrt 2 .{\sin \alpha .\frac{{\sqrt 2 }}{2} + \sqrt 2 .\cos \alpha .\frac{{\sqrt 2 }}{2}} – cos\alpha \\ =\sin \alpha + \cos \alpha – cos\alpha \\ = \sin \alpha \end{array}\)

b, Ta có:

\(\begin{array}{l}{\left( {cos\alpha + \sin \alpha } \right)^2} – \sin 2\alpha \\ = co{s^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha + 2cos\alpha \sin \alpha – 2\sin \alpha cos\alpha \\ = {\sin ^2}\alpha + co{s^2}\alpha = 1\end{array}\)