Trang chủ Lớp 11 Toán lớp 11 SBT Toán 11 - Chân trời sáng tạo Bài 5 trang 94 SBT toán 11 – Chân trời sáng tạo...

Bài 5 trang 94 SBT toán 11 – Chân trời sáng tạo tập 1: Cho dãy số u_n thỏa mãn lim nu_n = 1/2. Tìm lim 3n – 4 u_n

Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a. Phân tích, đưa ra lời giải Giải bài 5 trang 94 sách bài tập toán 11 – Chân trời sáng tạo tập 1 – Bài tập cuối chương 3. Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim n{u_n} = \frac{1}{2}\). Tìm \(\lim \left( {3n – 4} \right){u_n}\)….

Đề bài/câu hỏi:

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\lim n{u_n} = \frac{1}{2}\). Tìm \(\lim \left( {3n – 4} \right){u_n}\).

Hướng dẫn:

+ Sử dụng kiến thức về các phép toán về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: Cho \(\lim {u_n} = a,\lim {v_n} = b\) và c là hằng số: \(\lim \left( {{u_n} \pm {v_n}} \right) = a \pm b\), \(\lim \left( {{u_n}.{v_n}} \right) = a.b\).

+ Sử dụng kiến thức về giới hạn hữu hạn của dãy số để tính: \(\lim \frac{c}{{{n^k}}} = 0\) với k là số nguyên dương, \(\lim c = c\) (c là hằng số)

Lời giải:

Ta có: \(\lim {u_n} = \lim \left( {\frac{1}{n}n{u_n}} \right) = \lim \frac{1}{n}.\lim n{u_n} = 0.\frac{1}{2} = 0\)

Do đó, \(\lim \left( {3n – 4} \right){u_n} = 3\lim n{u_n} – 4\lim {u_n} = 3.\frac{1}{2} – 4.0 = \frac{3}{2}\)