Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Global Success Vocabulary 1 II. Language – Unit 3 Tiếng Anh 11 – Global...

Vocabulary 1 II. Language – Unit 3 Tiếng Anh 11 – Global Success: Cities and smart living (Các thành phố và lối sống thông minh) Match the words and phrases with their meanings

Giải chi tiết Vocabulary 1 II. Language – Unit 3 – Tiếng Anh 11 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

Cities and smart living

(Các thành phố và lối sống thông minh)

1. Match the words and phrases with their meanings.

(Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng.)

1. city dweller (np)

a. a garden built on the top of a building

2. traffic jam (n)

b. a very tall, modern building, usually in a city

3. urban center (np)

c. a person who lives in the city

4. roof garden (n)

d. a situation of too many vehicles on the road so that they can move only slowly are are stopped completely

5. skyscraper (n)

e. an area in a city where a large number of people live.

Lời giải:

1 – c

2 – d

3 – e

4 – a

5 – b

1 – c. city dweller (np) = a person who lives in the city

(cư dân thành phố (np) = một người sống trong thành phố)

2 – d. traffic jam (n) = a situation of too many vehicles on the road so that they can move only slowly are are stopped completely

(tắc đường (n) = tình trạng có quá nhiều phương tiện trên lưu thông vậy nên chúng chỉ có thể di chuyển rất chậm hoặc bị dừng hẳn lại)

3 – e. urban center (np) = an area in a city where a large number of people live

(trung tâm đô thị (np) = một khu vực trong thành phố có nhiều người sinh sống)

4 – a. roof garden (n) = a garden built on the top of a building

(khu vườn trên mái (n) = khu vườn xây trên nóc tòa nhà)

5 b. skyscraper (n) = a very tall, modern building, usually in a city

(tòa nhà chọc trời (n) = một tòa nhà rất cao, hiện đại, thường ở thành phố)