Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Global Success Bài 4 I. Getting Started – Unit 4 Tiếng Anh 11 –...

Bài 4 I. Getting Started – Unit 4 Tiếng Anh 11 – Global Success: Complete the sentences using words and a phrase from (Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ bài ) ______________ in the programme was an unforgettable experience for

Hướng dẫn giải Bài 4 I. Getting Started – Unit 4 – Tiếng Anh 11 Global Success.

Câu hỏi/Đề bài:

4. Complete the sentences using words and a phrase from 1.

(Hoàn thành các câu sử dụng từ và cụm từ bài 1.)

1. ______________ in the programme was an unforgettable experience for Mai’s cousin.

2. The main goals of AYVP are ______________ youth volunteering and the development of the ASEAN community.

3. Ms Pang suggested ______________ their website.

4. Mai thanked Ms Pang for _______________ her.

Lời giải:

1 – taking part

2 – promoting

3 -c hecking

4 – meeting

1. Taking part in the programme was an unforgettable experience for Mai’s cousin.

(Tham gia chương trình là một trải nghiệm khó quên đối với em họ của Mai.)

Thông tin: He often said taking part in the programme was an experience he would never forget.

(Cậu ấy thường nói tham gia chương trình là trải nghiệm không bao giờ quên.)

2. The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

(Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)

Thông tin: The main goals of AYVP are promoting youth volunteering and helping the development of the ASEAN community.

(Mục tiêu chính của AYVP là thúc đẩy thanh niên tình nguyện và giúp đỡ sự phát triển của cộng đồng ASEAN.)

3. Ms Pang suggested checking their website.

(Cô Pang đề nghị kiểm tra trang web của họ.)

Thông tin: I suggest checking our website to find out this year’s themes.

(Tôi khuyên bạn nên kiểm tra trang web của chúng tôi để tìm hiểu các chủ đề của năm nay.)

4. Mai thanked Ms Pang for meeting her.

(Mai cảm ơn cô Pang vì đã gặp cô ấy.)

Thông tin: Thanks so much for meeting me.

(Cảm ơn rất nhiều vì đã gặp cháu.)