Lời giải Bài 3 I. Getting Started – Unit 8 – Tiếng Anh 11 Global Success.
Câu hỏi/Đề bài:
3. Find words and a phrase in 1 that have the following meanings.
(Tìm các từ và một cụm từ trong 1 có các nghĩa sau.)
1. a belief in your own ability to do things well |
|
2. confident and free to do things without help from other people |
|
3. things that you must do as part of your duty or job |
|
4. the activity of planning how to spend and save money |
Lời giải:
1. a belief in your own ability to do things well (niềm tin vào khả năng làm tốt mọi việc của bản thân) |
self-confidence (tự tin) |
2. confident and free to do things without help from other people (tự tin và tự do làm mọi việc mà không cần sự giúp đỡ của người khác) |
independent (độc lập) |
3. things that you must do as part of your duty or job (những việc bạn phải làm như một phần nhiệm vụ hoặc công việc của mình) |
responsibilities (trách nhiệm) |
4. the activity of planning how to spend and save money (hoạt động lập kế hoạch chi tiêu và tiết kiệm tiền) |
money-management (quản lý tiền bạc) |