Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - English Discovery Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 11 English Discovery: .1. VOCABULARY...

Unit 2 Từ vựng – Tiếng Anh 11 English Discovery: .1. VOCABULARY 1. ankle : (n) mắt cá chân Spelling: /ˈæŋkl/ Example: I fell over and twisted my ankle. Translate: Tôi bị ngã và trẹo mắt cá chân. 2. calf

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 11 English Discovery Unit 2 Từ vựng – Unit 2: Get well – Tiếng Anh 11 English Discovery. Tổng hợp từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 11 English Discovery…

2.1. VOCABULARY

1.ankle : (n) mắt cá chân

Spelling: /ˈæŋkl/

Example: I fell over and twisted my ankle.

Translate: Tôi bị ngã và trẹo mắt cá chân.


2.calf : (n) bắp chân

Spelling: /kɑːf/”>

Example: She has slim ankles, but fat calves.

Translate: Cô ấy có mắt cá chân mảnh khảnh, nhưng bắp chân béo.


3.eyebrow : (n) lông mày

Spelling: /ˈaɪ.braʊ/

Example: He’s got really bushy (= thick) eyebrows.

Translate: Anh ấy có lông mày rất rậm (= dày).


4.jaw : (n) cằm

Spelling: /dʒɔː/

Example: He has a strong/square jaw.

Translate: Anh ta có một hàm mạnh mẽ / vuông.


5.knee : (n) đầu gối

Spelling: /niː/

Example: The baby was crawling around on its hands and knees..

Translate: Em bé đang bò xung quanh trên tay và đầu gối của nó.


6.lip : (n): môi

Spelling: /lɪp/

Example: He had chocolate on his upper/lower lip.

Translate: Anh ấy có sô cô la ở môi trên/dưới.


7.thigh : (n) đùi

Spelling: /θaɪ/

Example: Barkley suffered a strained thigh muscle late in the preseason.

Translate: Barkley bị căng cơ đùi vào cuối mùa giải trước.


8.thumb : (n) ngón tay cái

Spelling: /θʌm/

Example: The thorn was embedded in her thumb.

Translate: Cái gai cắm vào ngón tay cái của cô.


9.appearance : (n) ngoại hình

Spelling: /əˈpɪərəns/”>

Example: But what would happen if they couldn’t work or if their appearance changed?

Translate: Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu họ không thể làm việc hoặc nếu ngoại hình của họ thay đổi?


10.insure : (v) bảo hiểm

Spelling: /ɪnˈʃɔːr/ “>

Example: So celebrities often insure parts of their body!

Translate: Vì vậy, những người nổi tiếng thường mua bảo hiểm cho các bộ phận trên cơ thể họ!


11.scratch : (n) vết cào, vết xước

Spelling: /skrætʃ/”>

Example: We scratched the wall trying to get the bed into Martha’s room.

Translate: Chúng tôi cạ vào tường để cố đưa chiếc giường vào phòng của Martha.


12.rib : (n) xương sườn

Spelling: /rɪb/

Example: My son broke a rib when he fell off a ladder.

Translate: Con trai tôi bị gãy xương sườn khi nó ngã từ trên thang xuống.


13.wrist : (n) cổ tay

Spelling: /rɪst/

Example: I sprained my wrist playing tennis.

Translate: Tôi bị bong gân cổ tay khi chơi quần vợt.


14.dislocate : (v) trật khớp

Spelling: /ˈdɪs.lə.keɪt/”>

Example: She dislocated her knee falling down some steps.

Translate: Cô bị trật khớp gối ngã xuống mấy bậc thang.


15.stunt : (n) nguy hiểm

Spelling: /stʌnt/”>

Example: Acting is not dangerous like football (except when the actor insists on doing their own stunts)

Translate: Diễn xuất không nguy hiểm như bóng đá (trừ khi diễn viên nhất quyết tự mình thực hiện các pha nguy hiểm.


16.sprain : (v) bị bong gân

Spelling: /spreɪn/”>

Example: She sprained her ankle playing squash.

Translate: Cô ấy bị bong gân mắt cá chân khi chơi bóng quần.


17.bruise : (n) vết bầm tím

Spelling: /bruːz/”>

Example: His arms and back were covered in bruises.

Translate: Cánh tay và lưng anh đầy những vết bầm tím.


18.injury : (n) chấn thương

Spelling: /ˈɪndʒəri/”>

Example: Injuries to the spine are common among these workers.

Translate: Chấn thương cột sống là phổ biến ở những công nhân này.


2.2. GRAMMAR

19.contain : (v) chứa

Spelling: /kənˈteɪn/”>

Example: Carrots contain Vitamin A and this is important for healthy eyes.

Translate: Cà rốt chứa Vitamin A và điều này rất quan trọng cho đôi mắt khỏe mạnh.


20.belief : (n) niềm tin

Spelling: /bɪˈliːf/”>

Example: Another common belief is that you’ll get more energy if you eat sugar.

Translate: Một niềm tin phổ biến khác là bạn sẽ có nhiều năng lượng hơn nếu ăn đường.


21.boost : (v) thúc đẩy

Spelling: /buːst/”>

Example: Sugar will give you a short boost.

Translate: Đường sẽ cung cấp cho bạn một sự thúc đẩy ngắn.


22.bloodstream : (n) máu

Spelling: /ˈblʌd.striːm/ “>

Example: However, as soon as it goes out of your bloodstream , you’ll feel tired again.

Translate: Tuy nhiên, tỏi sẽ không ngăn ngừa cảm lạnh vì cảm lạnh là do virus gây ra.


23.prevent : (v) ngăn ngừa

Spelling: /prɪˈvent/”>

Example: However, garlic won’t prevent colds because colds are caused by viruses.

Translate: Tuy nhiên, tỏi sẽ không ngăn ngừa cảm lạnh vì cảm lạnh là do virus gây ra.


24.expression : (n) sự biểu lộ

Spelling: /ɪkˈspreʃn/”>

Example: We’ve received a lot of expressions of support for our campaign.

Translate: Chúng tôi đã nhận được rất nhiều biểu hiện ủng hộ cho chiến dịch của mình.


25.balanced diet : (np) chế độ ăn uống cân bằng

Spelling: /ˌbæl.ənst ˈdaɪ.ət/”>

Example: As long as you have a balanced diet , you’ll get all the vitamins you need.

Translate: Miễn là bạn có một chế độ ăn uống cân bằng, bạn sẽ nhận được tất cả các loại vitamin cần thiết.


2.3. LISTENING

26.life expectancy : (n) tuổi thọ

Spelling: /ˈlaɪf ɪkspektənsi/(n)”>

Example: The lecturer will discuss the similarities between men and women’s life expectancies.

Translate: Giảng viên sẽ thảo luận về những điểm tương đồng giữa tuổi thọ của nam giới và nữ giới.


27.lecturer : (n) giảng viên

Spelling: /ˈlektʃərə(r)/”>

Example: The lecturer will discuss the similarities between men and women’s life expectancies.

Translate: Giảng viên sẽ thảo luận về những điểm tương đồng giữa tuổi thọ của nam giới và nữ giới.


28.blood circulation : (np) tuần hoàn máu

Spelling: /blʌd ˌsɜː.kjəˈleɪ.ʃən/”>

Example: Drinking a glass of wine is believed to be useful for blood circulation.

Translate: Uống một ly rượu vang được cho là hữu ích cho việc lưu thông máu.


29.endorphin : (n) endorphin

Spelling: /enˈdɔː.fɪn/”>

Example: It is not beyond the realm of possibility that we could use genetic therapy to induce the body to produce endorphins.

Translate: Không nằm ngoài khả năng chúng ta có thể sử dụng liệu pháp di truyền để khiến cơ thể sản xuất endorphin.


30.dopamine : (n) dopamin

Spelling: /ˈdəʊ.pə.miːn/”>

Example: Cells in our brains create a chemical called dopamine , which helps control muscles.

Translate: Các tế bào trong não của chúng ta tạo ra một chất hóa học gọi là dopamin, giúp kiểm soát cơ bắp.


31.antioxidant : (n) chống oxy hóa

Spelling: /ˌæn.tiˈɒk.sɪ.dənt/”>

Example: Vitamin C’s antioxidant activity may help boost immune function and may make some people feel better.

Translate: Hoạt động chống oxy hóa của vitamin C có thể giúp tăng cường chức năng miễn dịch và có thể khiến một số người cảm thấy dễ chịu hơn.


32.ability : (n) khả năng

Spelling: /əˈbɪləti/”>

Example: Being positive does not require the ability to handle and overcome troubles in life.

Translate: Trở nên tích cực không đòi hỏi khả năng xử lý và vượt qua những rắc rối trong cuộc sống.


33.salty : (adj) mặn

Spelling: /ˈsɔːlti/”>

Example: Japanese people eat a lot of salty fish to stay healthy and long.

Translate: Người Nhật ăn nhiều cá mặn để khỏe và yêu lâu.


2.4. READING

34.malaria : (n) bệnh sốt rét

Spelling: /məˈleə.ri.ə/”>

Example: A child dies from malaria every hour.

Translate: Một đứa trẻ chết vì sốt rét mỗi giờ.


35.contagious : (adj) bệnh truyền nhiễm

Spelling: /kənˈteɪ.dʒəs/”>

Example: Malaria is contagious – you can catch it from other people.

Translate: Sốt rét là bệnh truyền nhiễm – bạn có thể lây bệnh từ người khác.


36.mosquito : (n) con muỗi

Spelling: /məs’ki:tou/

Example: You can only get malaria from a female mosquito.

Translate: Bạn chỉ có thể bị sốt rét từ một con muỗi cái.


37.recover : (v) vượt qua

Spelling: /rɪˈkʌvə(r)/”>

Example: Hope is a sixteen year old girl who got malaria and recovered.

Translate: Hope là một cô gái mười sáu tuổi bị sốt rét và đã khỏi bệnh.


38.absent : (n) vắng mặt

Spelling: /ˈæbsənt/”>

Example: But she had been absent from school for several weeks and we were worried.

Translate: Nhưng cô ấy đã nghỉ học vài tuần và chúng tôi rất lo lắng.


39.symptom : (n) triệu chứng

Spelling: /ˈsɪmptəm/”>

Example: Her condition began to get worse and she developed new symptoms.

Translate: Tình trạng của cô ấy bắt đầu trở nên tồi tệ hơn và cô ấy xuất hiện các triệu chứng mới.


40.develop : (v) phát triển

Spelling: /dɪˈveləp/”>

Example: Her condition began to get worse and she developed new symptoms.

Translate: Tình trạng của cô ấy bắt đầu trở nên tồi tệ hơn và cô ấy xuất hiện các triệu chứng mới.


41.diagnose : (v) chẩn đoán

Spelling: /ˈdaɪəɡnəʊz/”>

Example: At the hospital, the doctor had examined Hope and diagnosed malaria.

Translate: Tại bệnh viện, bác sĩ đã khám cho Hope và chẩn đoán sốt rét.


42.prescribe : (v) kê đơn

Spelling: /prɪˈskraɪb/”>

Example: He had given her an injection and prescribed it.

Translate: Anh đã tiêm cho cô và kê đơn.


43.injection : (n) mũi tiêm

Spelling: /ɪnˈdʒekʃn/

Example: Daily insulin injections are necessary for some diabetics.

Translate: Tiêm insulin hàng ngày là cần thiết cho một số bệnh nhân tiểu đường.


44.treatment : (n) điều trị

Spelling: /ˈtriːtmənt/”>

Example: And now she is getting better thanks to the treatment.

Translate: Và bây giờ cô ấy đã khỏe hơn nhờ được điều trị.


45.catch : (v) bắt

Spelling: /kætʃ/”>

Example: At school we had learnt that you catch malaria at night, from female mosquitoes.

Translate: Ở trường, chúng tôi được biết rằng bạn bị sốt rét vào ban đêm, từ muỗi cái.


46.examine : (v) kiểm tra

Spelling: /ɪɡˈzæmɪn/”>

Example: At the hospital, the doctor had examined Hope and diagnosed malaria.

Translate: Tại bệnh viện, bác sĩ đã khám cho Hope và chẩn đoán sốt rét.


47.vomit : (v) nôn mửa

Spelling: /ˈvɒm.ɪt/”>

Example: The fever got higher and she started vomiting.

Translate: Cơn sốt cao hơn và cô ấy bắt đầu nôn mửa.


48.fever : (n) cơn sốt

Spelling: /ˈfiːvə(r)/”>

Example: The fever got higher and she started vomiting.

Translate: Cơn sốt cao hơn và cô ấy bắt đầu nôn mửa.


49.headache : (n) đau đầu

Spelling: /ˈhedeɪk/”>

Example: Hope’s mother explained “One evening, Hope was really hot and had terrible headaches”…

Translate: Mẹ của Hope giải thích “Một buổi tối, Hope rất nóng và đau đầu kinh khủng”…


50.decide : (v) quyết định

Spelling: /dɪˈsaɪd/”>

Example: We decided to go to her village and find out what was wrong.

Translate: Chúng tôi quyết định đến làng của cô ấy và tìm hiểu xem chuyện gì đã xảy ra.


51.find out : (phr v) tìm ra

Spelling: /faɪnd ˈaʊt/”>

Example: We decided to go to her village and find out what was wrong.

Translate: Chúng tôi quyết định đến làng của cô ấy và tìm hiểu xem chuyện gì đã xảy ra.


2.5. GRAMMAR

52.nosebleed : (v) chảy máu mũi

Spelling: /ˈnəʊz.bliːd/”>

Example: Examples of less severe illnesses he mentions include a minor nosebleed , a slight cold, and a short mild headache.

Translate: Ví dụ về những căn bệnh ít nghiêm trọng hơn mà anh ấy đề cập bao gồm chảy máu mũi nhẹ, cảm lạnh nhẹ và đau đầu nhẹ trong thời gian ngắn.


53.look up : (phr v) bắt đầu tốt lên

Spelling: /ˈlʊk ʌp/”>

Example: I hope things will start to look up in the new year.

Translate: Tôi hy vọng mọi thứ sẽ bắt đầu tốt lên trong năm mới.


54.look down : (phr v) coi thường

Spelling: /lʊk daʊn/”>

Example: She thinks they look down on her because she doesn’t have a job.

Translate: Cô ấy nghĩ rằng họ coi thường cô ấy vì cô ấy không có việc làm.


55.bee stung : (np) ong đốt

Spelling: /biː stʌŋ/

Example: A bee sting is a painful injury that happens after a bee pierces your skin and injects venom.

Translate: Ong đốt là một vết thương đau đớn xảy ra sau khi một con ong đâm vào da bạn và tiêm nọc độc.


56.antihistamine : (n) thuốc kháng histamine

Spelling: /ˌæn.tiˈhɪs.tə.mɪn/”>

Example: Antihistamine is often used to treat hay fever and insect bites.

Translate: Thuốc kháng histamin thường được sử dụng để điều trị sốt cỏ khô và côn trùng cắn.


57.imaginary : (adj) tưởng tượng

Spelling: /ɪˈmædʒɪnəri/”>

Example: Are the example sentences about real or imaginary situations?

Translate: Là những câu ví dụ về các tình huống có thật hay tưởng tượng?


2.6. USE OF ENGLISH

58.alert : (adj) tỉnh táo

Spelling: /əˈlɜːt/ (adj)”>

Example: I’m not feeling very alert today – not enough sleep last night!

Translate: Hôm nay tôi cảm thấy không tỉnh táo lắm – đêm qua ngủ không đủ giấc!


59.metabolism : (n) trao đổi chất

Spelling: /məˈtæb.əl.ɪ.zəm/”>

Example: Exercise is supposed to speed up your metabolism.

Translate: Tập thể dục được cho là để tăng tốc độ trao đổi chất của bạn.


60.body clock : (n) đồng hồ sinh học

Spelling: /ˈbɒd.i ˌklɒk/ “>

Example: Cavefish have an unusual body clock that does not respond to light.

Translate: Cá hang động có đồng hồ cơ thể khác thường không phản ứng với ánh sáng.


61.insomnia : (n) bệnh mất ngủ

Spelling: /ɪnˈsɒm.ni.ə/”>

Example: Holly suffered from insomnia caused by stress at work.

Translate: Holly bị chứng mất ngủ do căng thẳng trong công việc.


62.curtain : (n) rèm cửa

Spelling: /ˈkɜːtn/

Example: Heavy curtains blocked out the sunlight.

Translate: Những tấm màn nặng nề che khuất ánh sáng mặt trời.


63.blind : (adj) bị mù

Spelling: /blaɪnd/”>

Example: Can you imagine how it feels to be blind?

Translate: Bạn có thể tưởng tượng cảm giác bị mù như thế nào không?


64.upset : (adj) buồn bã

Spelling: /ˌʌpˈset/”>

Example: Don’t get upset about the dress – there’s only a little stain on it.

Translate: Đừng buồn về chiếc váy – chỉ có một vết bẩn nhỏ trên đó.


65.carry out : (phr v) tiến hành

Spelling: /’kæri ‘aut/”>

Example: Dr Carter is carrying out research on early Christian art.

Translate: Tiến sĩ Carter đang tiến hành nghiên cứu về nghệ thuật Kitô giáo sơ khai.


2.7. WRITING

66.dizzy : (adj) chóng mặt; choáng váng

Spelling: /ˈdɪz.i/ “>

Example: I can’t stand the sight of blood and I get dizzy if I have an injection, so I could never do what he does!

Translate: Tôi không thể chịu được khi nhìn thấy máu và tôi bị chóng mặt nếu bị tiêm, vì vậy tôi có thể làm theo những gì anh ấy làm!


67.appointment : (adj) cuộc hẹn

Spelling: /əˈpɔɪntmənt/”>

Example: I just hope he isn’t so busy that the rest of us have to make an appointment to say hello!

Translate: Tôi không thể chịu được khi nhìn thấy máu và tôi bị chóng mặt nếu bị tiêm, vì vậy tôi có thể làm theo những gì anh ấy làm!


68.proud : (v) tự hào

Spelling: /praʊd/”>

Example: So, we’re all very proud of him.

Translate: Vì vậy, tất cả chúng tôi đều rất tự hào về anh ấy.


69.admire : (v) ngưỡng mộ

Spelling: /ədˈmaɪə(r)/”>

Example: I admire him very much.

Translate: Tôi rất ngưỡng mộ anh ấy.


70.operation : (n) việc phẫu thuật

Spelling: /ˌɒpəˈreɪʃn/”>

Example: He’s already helped at car accidents and done some minor operations.

Translate: Anh ấy đã giúp đỡ các vụ tai nạn xe hơi và thực hiện một số ca phẫu thuật nhỏ.


2.8. SPEAKING

71.sore throat : (n) đau họng

Spelling: /sɔː θrəʊt/”>

Example: A sore throat is pain, scratchiness or irritation of the throat that often worsens when you swallow.

Translate: Đau họng là tình trạng đau, cộm hoặc kích ứng cổ họng thường trầm trọng hơn khi bạn nuốt.


72.rash : (n) phát ban

Spelling: /ræʃ/

Example: If you stay in the sun too long you’ll get (a) heat rash.

Translate: Nếu ở ngoài nắng quá lâu, bạn sẽ bị (a) phát ban do nhiệt.


73.swollen : (adj) bị sưng lên

Spelling: /ˈswəʊ.lən/”>

Example: Her eyes were red and swollen from crying.

Translate: Đôi mắt cô đỏ hoe và sưng lên vì khóc.


74.allergic : (adj) dị ứng

Spelling: /əˈlɜː.dʒɪk/ “>

Example: I’m allergic to cats.

Translate: Tôi bị dị ứng với mèo.


75.neck : (n) cổ

Spelling: /nek/

Example: She wore a gold chain around her neck.

Translate: Cô ấy đeo một sợi dây chuyền vàng quanh cổ.


76.illness : (n) bị bệnh

Spelling: /ˈɪl.nəs/”>

Example: He died at home after a long illness.

Translate: Ông qua đời tại nhà sau một thời gian dài bị bệnh.


77.patient : (n) bệnh nhân

Spelling: /ˈpeɪʃnt/”>

Example: I’m a patient of Dr Stephens; please could I make an appointment to see her?

Translate: Tôi là bệnh nhân của bác sĩ Stephens; xin vui lòng tôi có thể hẹn gặp cô ấy?


78.pain : (n) đau

Spelling: /peɪn/”>

Example: Her symptoms included abdominal pain and vomiting.

Translate: Các triệu chứng của cô bao gồm đau bụng và nôn mửa.


79.cough : (v) ho

Spelling: /kɒf/”>

Example: The smoke made me cough.

Translate: Khói làm tôi ho.


80.infection : (n) nhiễm trùng

Spelling: /ɪnˈfekʃn/”>

Example: Bandage the wound to reduce the risk of infection.

Translate: Băng vết thương để giảm nguy cơ nhiễm trùng.