Phân tích, đưa ra lời giải Tiếng Anh 11 English Discovery Unit 1 Từ vựng – Unit 1: Eat – drink and be healthy – Tiếng Anh 11 English Discovery. Tổng hợp từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 11 English Discovery…
1.1. VOCABULARY
1.appealing : (adj) hấp dẫn
Spelling: /əˈpiːlɪŋ/”>
Example: He had a nice smile and an appealing personality.
Translate: Anh ấy có một nụ cười đẹp và một tính cách hấp dẫn.
2.ingredient : (n) nguyên liệu
Spelling: /ɪnˈɡriːdiənt/”>
Example: What ingredients are there in each dish?
Translate: Có những thành phần gì trong mỗi món ăn?
3.celebrity : (n) người nổi tiếng
Spelling: /səˈlebrəti/”>
Example: The magazine is all about the lives of celebrities.
Translate: Tạp chí là tất cả về cuộc sống của những người nổi tiếng.
4.detox : (n) giải độc
Spelling: /ˈdiː.tɒks/”>
Example: Once, when Beyoncé was preparing for a video shoot, she went on a detox.
Translate: Một lần, khi Beyoncé đang chuẩn bị quay video, cô ấy đã đi giải độc.
5.maple : (n) cây phong
Spelling: /ˈmeɪ.pəl/
Example: This involved living on lemon juice, sweetened with maple syrup and made a little less bland with cayenne pepper.
Translate: Điều này liên quan đến việc sống bằng nước chanh, được làm ngọt bằng xi-rô cây phong và bớt nhạt nhẽo hơn một chút với ớt cayenne.
6.bland : (adj) vị nhạt
Spelling: /blænd/”>
Example: This involved living on lemon juice, sweetened with maple syrup and made a little less bland with cayenne pepper.
Translate: Điều này liên quan đến việc sống bằng nước chanh, được làm ngọt bằng xi-rô cây phong và bớt nhạt nhẽo hơn một chút với ớt cayenne.
7.cayenne pepper : (n) ớt cayenne
Spelling: /ˌkeɪ.en ˈpep.ər/ “>
Example: This involved living on lemon juice, sweetened with maple syrup and made a little less bland with cayenne pepper.
Translate: Điều này liên quan đến việc sống bằng nước chanh, được làm ngọt bằng xi-rô cây phong và bớt nhạt nhẽo hơn một chút với ớt cayenne.
8.sweetened : (adj) làm ngọt
Spelling: /ˈswiː.tən/”>
Example: This involved living on lemon juice, sweetened with maple syrup and made a little less bland with cayenne pepper.
Translate: Điều này liên quan đến việc sống bằng nước chanh, được làm ngọt bằng xi-rô cây phong và bớt nhạt nhẽo hơn một chút với ớt cayenne.
9.stale : (adj) không còn tươi
Spelling: /steɪl/”>
Example: When they are not fresh, bread, biscuits and cakes are stale , but vegetables and meat are rotten and milk is sour.
Translate: Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.
10.fresh : (adj) tươi
Spelling: /freʃ/”>
Example: When they are not fresh , bread, biscuits and cakes are stale, but vegetables and meat are rotten and milk is sour.
Translate: Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.
11.rotten : (adj) bị hỏng
Spelling: /ˈrɒt.ən/ “>
Example: When they are not fresh, bread, biscuits and cakes are stale, but vegetables and meat are rotten and milk is sour.
Translate: Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.
12.mild : (adj) nhẹ
Spelling: /maɪld/”>
Example: He has suffered a mild heart attack – nothing too serious.
Translate: Anh ấy bị đau tim nhẹ – không có gì quá nghiêm trọng.
13.fatty : (adj) có dầu mỡ/ béo
Spelling: /ˈfæt.i/ “>
Example: Goose is a very fatty meat.
Translate: Ngỗng là một loại thịt rất béo.
14.bitter : (adj) đắng
Spelling: /ˈbɪtə(r)/”>
Example: Radicchio has a slightly bitter flavor.
Translate: Radicchio có vị hơi đắng.
15.ripe : (adj) (đồ ăn) chín
Spelling: /raɪp/”>
Example: This diet might encourage you to try new things, like ripe avocado and you’d get plenty of vitamins.
Translate: Chế độ ăn kiêng này có thể khuyến khích bạn thử những thứ mới, chẳng hạn như bơ chín và bạn sẽ nhận được nhiều vitamin.
16.sour : (adj) chua
Spelling: /ˈsaʊə(r)/”>
Example: When they are not fresh, bread, biscuits and cakes are stale, but vegetables and meat are rotten and milk is sour.
Translate: Khi chúng không còn tươi, bánh mì, bánh quy và bánh ngọt sẽ bị ôi thiu, nhưng rau và thịt thì ôi thiu và sữa thì có vị chua.
17.vinegar : (n) giấm
Spelling: /ˈvɪnɪɡə(r)/”>
Example: I can’t eat salad if the dressing has a lot of vinegar.
Translate: Tôi không thể ăn salad nếu nước xốt có nhiều giấm.
18.spicy : (adj) (vị) cay
Spelling: /ˈspaɪsi/”>
Example: Thai and Indian curries are too spicy for me.
Translate: Món cà ri Thái Lan và Ấn Độ quá cay đối với tôi.
19.dessert : (n) món tráng miệng
Spelling: /dɪˈzɜːt/”>
Example: Write a menu with a starter, a main course and a dessert.
Translate: Viết thực đơn với món khai vị, món chính và món tráng miệng.
20.low-calorie meal : (np) bữa ăn ít năng lượng
Spelling: /ˌləʊˈkæl.ər.i mɪəl/”>
Example: Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston and Reese Witherspoon choose the baby food diet which involves eating fourteen jars of baby food a day, and one low-calorie meal of lean meat or fish and green salad.
Translate: Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston và Reese Witherspoon chọn chế độ ăn kiêng dành cho trẻ em bao gồm ăn 14 lọ thức ăn trẻ em mỗi ngày và một bữa ăn ít calo gồm thịt nạc hoặc cá và salad xanh.
21.lean : (adj) (thịt) nạc
Spelling: /liːn/”>
Example: Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston and Reese Witherspoon choose the baby food diet which involves eating fourteen jars of baby food a day, and one low-calorie meal of lean meat or fish and green salad.
Translate: Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston và Reese Witherspoon chọn chế độ ăn kiêng dành cho trẻ em bao gồm ăn 14 lọ thức ăn trẻ em mỗi ngày và một bữa ăn ít calo gồm thịt nạc hoặc cá và salad xanh.
22.jar : (n) lọ thức ăn
Spelling: /dʒɑː(r)/
Example: Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston and Reese Witherspoon choose the baby food diet which involes eating fourteen jars of baby food a day, and one low-calorie meal of lean meat or fish and green salad.
Translate: Gwyneth Paltrow, Jennifer Aniston và Reese Witherspoon chọn chế độ ăn kiêng dành cho trẻ em bao gồm ăn 14 lọ thức ăn trẻ em mỗi ngày và một bữa ăn ít calo gồm thịt nạc hoặc cá và salad xanh.
23.raw : (adj) (đồ ăn) sống
Spelling: /rɔː/”>
Example: Discover how eating raw food helps balance your body and aids digestion.
Translate: Khám phá cách ăn thực phẩm thô giúp cân bằng cơ thể và hỗ trợ tiêu hóa.
24.avocado : (n) quả bơ
Spelling: /ˌævəˈkɑːdəʊ/
Example: This diet might encourage you to try new things, like ripe avocado and you’d get plenty of vitamins.
Translate: Chế độ ăn kiêng này có thể khuyến khích bạn thử những thứ mới, chẳng hạn như bơ chín và bạn sẽ nhận được nhiều vitamin.
1.2. GRAMMAR
25.appetite : (n) thèm ăn
Spelling: /ˈæpɪtaɪt/”>
Example: All that walking has given me an appetite.
Translate: Tất cả những gì đi bộ đã cho tôi một sự thèm ăn.
26.sugary : (adj) có đường
Spelling: /ˈʃʊɡ.ər.i/”>
Example: All those sugary snacks that kids eat.
Translate: Tất cả những đồ ăn nhẹ có đường mà trẻ em ăn
27.vegan : (n) người ăn chay
Spelling: /ˈviː.ɡən/”>
Example: Vegans get all the protein they need from nuts, seeds, and cereals.
Translate: Người ăn chay nhận được tất cả protein họ cần từ các loại hạt và ngũ cốc.
28.buffet : (n) tiệc đứng
Spelling: /ˈbʊf.eɪ/
Example: The first restaurant I visited was Buffet.
Translate: Nhà hàng đầu tiên tôi đến là Buffet.
29.tablecloth : (n) khăn trải bàn
Spelling: /ˈteɪblklɒθ/
Example: At Alfresco, I placed my order via a 3D menu and chose a virtual tablecloth.
Translate: Tại Alfresco, tôi đặt hàng qua menu 3D và chọn một chiếc khăn trải bàn ảo.
30.virtual : (adj) ảo
Spelling: /ˈvɜːtʃuəl/”>
Example: At Alfresco, I placed my order via a 3D menu and chose a virtual tablecloth.
Translate: Tại Alfresco, tôi đặt hàng qua menu 3D và chọn một chiếc khăn trải bàn ảo.
31.terrible : (adj) kinh khủng
Spelling: /ˈterəbl/”>
Example: It was terrible.
Translate: Điều đó thật tồi tệ.
1.3. LISTENING
32.narrative : (n) câu chuyện
Spelling: /ˈnærətɪv/”>
Example: I can identify the main points of a narrative about a healthy diet.
Translate: Tôi có thể xác định những điểm chính của một câu chuyện kể về một chế độ ăn uống lành mạnh.
33.crisp : (n) khoai tây chiên giòn
Spelling: /krɪsp/
Example: I don’t eat too much salt (e.g. in crisps and fast food).
Translate: Tôi không ăn quá nhiều muối (ví dụ như trong khoai tây chiên giòn và thức ăn nhanh).
34.fast food : (n) đồ ăn nhanh
Spelling: /fɑːst fuːd/”>
Example: I don’t eat too much salt (e.g. in crisps and fast food).
Translate: Tôi không ăn quá nhiều muối (ví dụ như trong khoai tây chiên giòn và thức ăn nhanh).
35.fussy : (adj) kén ăn
Spelling: /ˈfʌs.i/”>
Example: I am not a fussy eater – I like most things.
Translate: Tôi không phải là người kén ăn – tôi thích hầu hết mọi thứ.
36.fizzy : (adj) đồ uống có ga
Spelling: /ˈfɪzi/”>
Example: I don’t eat too much sugar (e.g. in sweets and fizzy drinks).
Translate: Tôi không ăn quá nhiều đường (ví dụ như trong đồ ngọt và đồ uống có ga).
37.addicted : (adj) nghiện
Spelling: /əˈdɪktɪd/”>
Example: Does she get addicted to sugary food?
Translate: Có phải cô ấy bị nghiện thức ăn có đường?
38.roast : (v) nướng
Spelling: /rəʊst/”>
Example: Do you like roast chicken?
Translate: Bạn có thích món gà nướng không?
39.lifestyle : (n) lối sống
Spelling: /ˈlaɪfstaɪl/”>
Example: Jack does want to lead a healthy lifestyle.
Translate: Jack không muốn có một lối sống lành mạnh.
1.4. READING
40.agricultural sector : (np) ngành nông nghiệp
Spelling: /ˌæɡ.rɪˈkʌl.tʃər.əl ˈsek.tər/”>
Example: Smith worked as a head chef for ten years and thought of the idea for The Real Junk Food Project when he was traveling in Australia and witnessed the scale of food waste in the agricultural sector and catering industry.
Translate: Smith đã làm việc với tư cách là bếp trưởng trong mười năm và nảy ra ý tưởng cho Dự án Đồ ăn vặt Thực sự khi ông đi du lịch ở Úc và chứng kiến hàng loạt rác thải thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp và ngành dịch vụ ăn uống.
41.junk food : (np) đồ ăn nhanh
Spelling: /dʒʌŋk fu:d /”>
Example: Smith worked as a head chef for ten years and thought of the idea for The Real Junk Food Project when he was traveling in Australia and witnessed the scale of food waste in the agricultural sector and catering industry.
Translate: Smith đã làm việc với tư cách là bếp trưởng trong mười năm và nảy ra ý tưởng cho Dự án Đồ ăn vặt Thực sự khi ông đi du lịch ở Úc và chứng kiến hàng loạt rác thải thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp và ngành dịch vụ ăn uống.
42.catering industry : (np) ngành công nghệ thực phẩm
Spelling: /ˈkeɪ.tər.ɪŋ ˈɪn.də.stri/”>
Example: Smith worked as a head chef for ten years and thought of the idea for The Real Junk Food Project when he was traveling in Australia and witnessed the scale of food waste in the agricultural sector and catering industry.
Translate: Smith đã làm việc với tư cách là bếp trưởng trong mười năm và nảy ra ý tưởng cho Dự án Đồ ăn vặt Thực sự khi ông đi du lịch ở Úc và chứng kiến hàng loạt rác thải thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp và ngành dịch vụ ăn uống.
43.food waste : (np) thức ăn thừa
Spelling: /fuːd weɪst/”>
Example: Smith worked as a head chef for ten years and thought of the idea for The Real Junk Food Project when he was traveling in Australia and witnessed the scale of food waste in the agricultural sector and catering industry.
Translate: Smith đã làm việc với tư cách là bếp trưởng trong mười năm và nảy ra ý tưởng cho Dự án Đồ ăn vặt Thực sự khi ông đi du lịch ở Úc và chứng kiến hàng loạt rác thải thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp và ngành dịch vụ ăn uống.
44.passionate : (adj) đam mê
Spelling: /ˈpæʃənət/”>
Example: He is passionate about collecting food that has been discarded by supermarkets, and transforming this wasted food into healthy nutritious meals.
Translate: Anh say mê thu thập những thực phẩm bị bỏ đi ở các siêu thị và biến những thực phẩm bị lãng phí này thành những bữa ăn bổ dưỡng tốt cho sức khỏe.
45.transform : (v) chuyển thành
Spelling: /trænsˈfɔːm/ “>
Example: He is passionate about collecting food that has been discarded by supermarkets, and transforming this wasted food into healthy nutritious meals.
Translate: Anh say mê thu thập những thực phẩm bị bỏ đi ở các siêu thị và biến những thực phẩm bị lãng phí này thành những bữa ăn bổ dưỡng tốt cho sức khỏe.
46.nutritious : (adj) bổ dưỡng
Spelling: /njuˈtrɪʃəs/(a)”>
Example: He is passionate about collecting food that has been discarded by supermarkets, and transforming this wasted food into healthy nutritious meals.
Translate: Anh say mê thu thập những thực phẩm bị bỏ đi ở các siêu thị và biến những thực phẩm bị lãng phí này thành những bữa ăn bổ dưỡng tốt cho sức khỏe.
47.discard : (v) bỏ đi
Spelling: /dɪˈskɑːd/”>
Example: He is passionate about collecting food that has been discarded by supermarkets, and transforming this wasted food into healthy nutritious meals.
Translate: Anh say mê thu thập những thực phẩm bị bỏ đi ở các siêu thị và biến những thực phẩm bị lãng phí này thành những bữa ăn bổ dưỡng tốt cho sức khỏe.
48.excluded : (v) loại trừ
Spelling: /ɪkˈskluːd/”>
Example: Meals are produced and sold in cafes on a “pay-as-you-feel” (PAYF) basis so that nobody is excluded.
Translate: Các bữa ăn được sản xuất và bán trong các quán cà phê trên cơ sở “trả theo cảm giác của bạn” (PAYF) để không ai bị loại trừ.
49.afford : (v) có thể chi trả được
Spelling: /əˈfɔːd/”>
Example: I don’t know how he can afford a new car on his salary.
Translate: Tôi không biết làm thế nào anh ấy có thể mua một chiếc ô tô mới với mức lương của mình.
50.global statistics : (np) số liệu thống kê toàn cầu
Spelling: /ˈɡləʊ.bəl stəˈtɪs·tɪks/”>
Example: The global statistics are shocking: roughly one third of food produced in the world for human consumption every year gets lost or wasted.
Translate: Các số liệu thống kê toàn cầu gây sốc: khoảng một phần ba lương thực được sản xuất trên thế giới cho con người tiêu dùng hàng năm bị thất thoát hoặc lãng phí.
51.consumption : (n) tiêu thụ
Spelling: /kənˈsʌmpʃn/(n)”>
Example: The global statistics are shocking: roughly one third of food produced in the world for human consumption every year gets lost or wasted.
Translate: Các số liệu thống kê toàn cầu gây sốc: khoảng một phần ba lương thực được sản xuất trên thế giới cho con người tiêu dùng hàng năm bị thất thoát hoặc lãng phí.
1.5. GRAMMAR
52.athlete : (n) vận động viên
Spelling: /ˈæθliːt/”>
Example: I advise athletes to visit the stadium.
Translate: Tôi khuyên các vận động viên đến thăm sân vận động.
53.competition : (n) sự cạnh tranh
Spelling: /ˌkɒmpəˈtɪʃn/”>
Example: There’s a lot of competition between computer companies.
Translate: Có rất nhiều sự cạnh tranh giữa các công ty máy tính.
54.concentrate : (v) tập trung
Spelling: /ˈkɒnsntreɪt/”>
Example: Come on, concentrate! We don’t have all day to do this.
Translate: Nào, tập trung! Chúng ta không có cả ngày để làm việc này.
55.fluid : (n) nước
Spelling: /ˈfluː.ɪd/”>
Example: If you have a fever you should drink plenty of fluids.
Translate: Nếu bạn bị sốt, bạn nên uống nhiều nước.
56.visualisation : (n) hình dung
Spelling: /ˌvɪʒ.u.əl.aɪˈzeɪ.ʃən/”>
Example: She spent 25 years developing self-help techniques which involve meditation and visualization.
Translate: Cô ấy đã dành 25 năm để phát triển các kỹ thuật tự giúp đỡ liên quan đến thiền định và hình dung.
57.psychologist : (n) nhà tâm lý học
Spelling: /saɪˈkɒlədʒɪst/”>
Example: I’m a sports psychologist.
Translate: Tôi là một nhà tâm lý học thể thao.
1.6. USE OF ENGLISH
58.order : (v) gọi (đồ ăn)
Spelling: /ˈɔːdə(r)/”>
Example: Hi, you ordered food, didn’t you?
Translate: Xin chào, bạn đã gọi đồ ăn phải không?
59.healthy food : (np) đồ ăn lành mạnh
Spelling: /ˈhel.θi fuːd/”>
Example: Other sources of information mentioned were family planning clinics and healthy food shops.
Translate: Các nguồn thông tin khác được đề cập là phòng khám kế hoạch hóa gia đình và cửa hàng thực phẩm lành mạnh.
1.7. WRITING
60.delighted : (adj) vui mừng
Spelling: /dɪˈlaɪtɪd/”>
Example: We are delighted to inform you that you have won first prize in our “Ideal School Meals Competition.”
Translate: Chúng tôi vui mừng thông báo với bạn rằng bạn đã giành giải nhất trong “Cuộc thi Bữa ăn Lý tưởng tại Trường học” của chúng tôi.
61.ideal : (adj) lý tưởng
Spelling: /aɪˈdɪəl/”>
Example: The menu you suggested represents an ideal combination of healthy and exciting food.
Translate: Thực đơn bạn đề xuất đại diện cho sự kết hợp lý tưởng giữa thực phẩm tốt cho sức khỏe và thú vị.
62.represent : (v) đại diện
Spelling: /ˌreprɪˈzent/”>
Example: The menu you suggested represents an ideal combination of healthy and exciting food.
Translate: Thực đơn bạn đề xuất đại diện cho sự kết hợp lý tưởng giữa thực phẩm tốt cho sức khỏe và thú vị.
63.combination : (n) sự kết hợp
Spelling: /ˌkɒmbɪˈneɪʃn/”>
Example: The menu you suggested represents an ideal combination of healthy and exciting food.
Translate: Thực đơn bạn đề xuất đại diện cho sự kết hợp lý tưởng giữa thực phẩm tốt cho sức khỏe và thú vị.
64.equipment : (n) thiết bị
Spelling: /ɪˈkwɪpmənt/”>
Example: The soldiers gave their equipment a final check before setting off.
Translate: Những người lính đã kiểm tra thiết bị của họ lần cuối trước khi lên đường.
65.stuff : (n) dụng cụ
Spelling: /stʌf/”>
Example: I do not have my own special clothing or kitchen stuff.
Translate: Tôi không có quần áo đặc biệt hay dụng cụ nhà bếp của riêng mình.
66.available : (adj) có sẵn
Spelling: /əˈveɪləbl/”>
Example: You mentioned placing me in the correct group, but you didn’t say which levels are available.
Translate: Bạn đã đề cập đến việc đặt tôi vào đúng nhóm, nhưng bạn không nói cấp độ nào có sẵn.
67.cookery : (n) nấu ăn
Spelling: /ˈkʊk.ər.i/”>
Example: However, we did have some cookery lessons at school and I do quite a lot of cooking at home.
Translate: Tuy nhiên, chúng tôi đã có một số bài học nấu ăn ở trường và tôi nấu ăn khá nhiều ở nhà.
68.accommodation : (n) chỗ ở
Spelling: /əˌkɒməˈdeɪʃn/”>
Example: Do you offer accommodation on campus?
Translate: Bạn có cung cấp chỗ ở trong khuôn viên trường?
69.campus : (n) khuôn viên
Spelling: /ˈkæmpəs/(n)
Example: Do you offer accommodation on campus?
Translate: Bạn có cung cấp chỗ ở trong khuôn viên trường?
70.certificate : (n) chứng nhận
Spelling: /səˈtɪfɪkət/”>
Example: Do students get a certificate at the end?
Translate: Học sinh có nhận được chứng chỉ khi kết thúc không?
1.8. SPEAKING
71.convinced : (adj) cảm thấy thuyết phục
Spelling: /kənˈvɪnst/”>
Example: I’m not convinced.
Translate: Tôi không tin chắc.
72.role model : (np) hình mẫu
Spelling: /ˈrəʊl ˌmɒd.əl/”>
Example: I just don’t think footballers are good role models.
Translate: Tôi chỉ không nghĩ rằng các cầu thủ bóng đá là những hình mẫu tốt.
73.ridiculous : (adj) nực cười
Spelling: /rɪˈdɪk.jə.ləs/”>
Example: That’s ridiculous!
Translate: Thật nực cười!
74.violent : (adj) bạo lực
Spelling: /ˈvaɪələnt/”>
Example: It’s too violent.
Translate: Nó quá bạo lực.
75.equally : (adv) công bằng
Spelling: /ˈiːkwəli/”>
Example: All athletes should be paid equally.
Translate: Tất cả các vận động viên nên được trả lương như nhau.
76.spectator : (n) khán giả
Spelling: /spekˈteɪ.tər/”>
Example: Male athletes attract more spectators.
Translate: Các vận động viên nam thu hút nhiều khán giả hơn.
77.kidding : (v) đùa
Spelling: /ˈkɪdɪŋ/”>
Example: Are you kidding?
Translate: Bạn đang giỡn hả?
78.deserve : (v) xứng đáng
Spelling: /dɪˈzɜːv/”>
Example: Only a few players earn that much and they deserve it.
Translate: Chỉ một vài người chơi kiếm được nhiều như vậy và họ xứng đáng với điều đó.
79.weird : (adj) kì dị
Spelling: /wɪəd/”>
Example: Her boyfriend’s a bit weird but she’s nice.
Translate: Bạn trai của cô ấy hơi kỳ quặc nhưng cô ấy rất tốt.
80.attract : (v) thu hút
Spelling: /əˈtrækt/”>
Example: Male athletes attract more spectators.
Translate: Các vận động viên nam thu hút nhiều khán giả hơn.