Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - English Discovery CLIL Từ vựng – Tiếng Anh 11 English Discovery: CLIL 1. SCIENCE...

CLIL Từ vựng – Tiếng Anh 11 English Discovery: CLIL 1. SCIENCE 1. cereal : (n) ngũ cốc Spelling: /ˈsɪəriəl/ Example: Carbohydrates in cereal give you energy, the milk has minerals and orange juice has vitamin C. Translate

Hướng dẫn giải Tiếng Anh 11 English Discovery CLIL Từ vựng – Clil – Tiếng Anh 11 English Discovery. Tổng hợp từ vựng Clil Tiếng Anh 11 English Discovery…

CLIL 1. SCIENCE

1.cereal : (n) ngũ cốc

Spelling: /ˈsɪəriəl/

Example: Carbohydrates in cereal give you energy, the milk has minerals and orange juice has vitamin C.

Translate: Carbohydrate trong ngũ cốc cung cấp cho bạn năng lượng, sữa có khoáng chất và nước cam có vitamin C.


2.mineral : (n) khoáng chất

Spelling: /ˈmɪnərəl/”>

Example: Carbohydrates in cereal give you energy, the milk has minerals and orange juice has vitamin C.

Translate: Carbohydrate trong ngũ cốc cung cấp cho bạn năng lượng, sữa có khoáng chất và nước cam có vitamin C.


3.fiber : (n) chất xơ

Spelling: /ˈfaɪ.bər/”>

Example: It’s better than whote bread because it has more fiber.

Translate: Nó tốt hơn bánh mì trắng vì nó có nhiều chất xơ hơn.


4.infant : (n) trẻ sơ sinh

Spelling: /ˈɪn.fənt/

Example: She has five children, the youngest of whom is still an infant.

Translate: Bà có năm người con, đứa nhỏ nhất vẫn còn là một đứa trẻ sơ sinh.


5.pregnant : (adj) mang thai

Spelling: /ˈpreɡ.nənt/”>

Example: My sister is pregnant with twins.

Translate: Em gái tôi đang mang thai đôi.


6.diabetes : (n) bệnh tiểu đường

Spelling: /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/”>

Example: Diabetes is diagnosed with a blood test.

Translate: Bệnh tiểu đường được chẩn đoán bằng xét nghiệm máu.


7.starchy : (adj) tinh bột

Spelling: /ˈstɑː.tʃi/”>

Example: Starchy foods are our main source of carbohydrate and have an important role in a healthy diet.

Translate: Thực phẩm giàu tinh bột là nguồn carbohydrate chính của chúng ta và có vai trò quan trọng trong chế độ ăn uống lành mạnh.


8.vegetarian : (n) người ăn chay

Spelling: /ˌvedʒəˈteəriən/”>

Example: Of the four million people who have become vegetarians in this country, nearly two thirds are women.

Translate: Trong số bốn triệu người ăn chay ở đất nước này, gần hai phần ba là phụ nữ.


9.nutritional : (adj) dinh dưỡng

Spelling: /njuˈtrɪʃənl/”>

Example: Chemical sweeteners have no nutritional value.

Translate: Chất tạo ngọt hóa học không có giá trị dinh dưỡng.


10.seasonal : (adj) mùa

Spelling: /ˈsiːzənl/”>

Example: Temperatures are well below the seasonal average.

Translate: Nhiệt độ thấp hơn nhiều so với mức trung bình theo mùa.


11.colorful : (adj) sặc sỡ

Spelling: /ˈkʌləfl/”>

Example: The old city around the cathedral is the most colorful part of town.

Translate: Thành phố cổ xung quanh nhà thờ là phần sặc sỡ nhất của thị trấn.


12.varied : (adj) đa dạng

Spelling: /ˈveərid/”>

Example: With its varied climate, the country attracts both winter and summer sports enthusiasts.

Translate: Với khí hậu đa dạng, đất nước này thu hút những người đam mê thể thao cả mùa đông và mùa hè.


13.valued : (adj) có giá trị

Spelling: /ˈvæljuːd/”>

Example: He is a good and valued friend to us.

Translate: Anh ấy là một người bạn tốt và có giá trị đối với chúng tôi.


14.active : (adj) năng động

Spelling: /ˈæktɪv/”>

Example: In the morning, you need to be active , so have a healthy breakfast. I like cereal with milk and a glass of orange juice.

Translate: Vào buổi sáng, bạn cần phải hoạt động, vì vậy hãy có một bữa sáng lành mạnh. Tôi thích ngũ cốc với sữa và một ly nước cam.


15.healthy : (adj) lành mạnh

Spelling: /ˈhelθi/”>

Example: In the morning, you need to be active, so have a healthy breakfast. I like cereal with milk and a glass of orange juice.

Translate: Vào buổi sáng, bạn cần phải hoạt động, vì vậy hãy có một bữa sáng lành mạnh. Tôi thích ngũ cốc với sữa và một ly nước cam.


16.suffer : (v) chịu đựng

Spelling: /ˈsʌfə(r)/”>

Example: She suffers in the winter when it’s cold and her joints get stiff.

Translate: Cô ấy đau khổ vào mùa đông khi trời lạnh và các khớp của cô ấy bị cứng.


CLIL 2. SCIENCE

17.mechanism : (n) đặc biệt

Spelling: /ˈmek.ə.nɪ.zəm/”>

Example: These automatic cameras have a special focusing mechanism.

Translate: Những máy ảnh tự động này có cơ chế lấy nét đặc biệt.


18.crucial : (adj) quan trọng

Spelling: /ˈkruːʃl/”>

Example: This greenhouse effect is crucial to keeping the Earth a comfortable place to live.

Translate: Hiệu ứng nhà kính này rất quan trọng để giữ cho Trái đất là một nơi thoải mái để sinh sống.


CLIL 3. GEOGRAPHY

19.mollusk : (n) động vật thân mềm

Spelling: /ˈmɑː.ləsk/”>

Example: Oysters are mollusks , as are snails and cuttlefish.

Translate: Hàu là động vật thân mềm, ốc sên và mực nang cũng vậy.


20.lagoon : (n) hồ nước mặn ở gần biển

Spelling: /ləˈɡuːn/”>

Example: The incubation bottles were then removed, and the samples rinsed several times with washes of ‘ cold ‘ lagoon water.

Translate: Các chai ủ sau đó được lấy ra và các mẫu được rửa nhiều lần bằng nước rửa ‘lạnh’.


21.cay : (n) cồn san hô

Spelling: /keɪ/”>

Example: Stretching more than 2,300 kilometers along the Queensland coastline, the Reef comprises 3,000 individual reef systems, 760 fringe reefs, 600 tropical islands and about 300 coral cays.

Translate: Trải dài hơn 2.300 km dọc theo bờ biển Queensland, Rạn san hô bao gồm 3.000 hệ thống rạn san hô riêng lẻ, 760 rạn san hô rìa, 600 hòn đảo nhiệt đới và khoảng 300 cồn san hô.


22.array : (n) danh sách

Spelling: /əˈreɪ/ “>

Example: This large area provides home for a breathtaking array of marine life, plants and animals including rare and endangered species – from ancient sea turtles, reef fish and 134 species of sharks and rays, to 400 different hard and soft coral and a plethora of seaweeds.


23.plethora : (n) loài

Spelling: /ˈpleθ.ər.ə/ “>

Example: This large area provides home for a breathtaking array of marine life, plants and animals including rare and endangered species – from ancient sea turtles, reef fish and 134 species of sharks and rays, to 400 different hard and soft coral and a plethora of seaweeds.

Translate: Khu vực rộng lớn này là nơi sinh sống của vô số sinh vật biển, thực vật và động vật bao gồm các loài quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng – từ rùa biển cổ đại, cá rạn san hô và 134 loài cá mập và cá đuối, đến 400 loài san hô cứng và mềm khác nhau cùng vô số loài rong biển.


24.seaweed : (n) rong biển

Spelling: /ˈsiːwiːd/

Example: This large area provides home for a breathtaking array of marine life, plants and animals including rare and endangered species – from ancient sea turtles, reef fish and 134 species of sharks and rays, to 400 different hard and soft coral and a plethora of seaweeds.

Translate: Khu vực rộng lớn này là nơi sinh sống của vô số sinh vật biển, thực vật và động vật bao gồm các loài quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng – từ rùa biển cổ đại, cá rạn san hô và 134 loài cá mập và cá đuối, đến 400 loài san hô cứng và mềm khác nhau cùng vô số loài rong biển.


25.ray : (n) cá đuối

Spelling: /reɪ/

Example: This large area provides home for a breathtaking array of marine life, plants and animals including rare and endangered species – from ancient sea turtles, reef fish and 134 species of sharks and rays , to 400 different hard and soft coral and a plethora of seaweeds.

Translate: Khu vực rộng lớn này là nơi sinh sống của vô số sinh vật biển, thực vật và động vật bao gồm các loài quý hiếm và có nguy cơ tuyệt chủng – từ rùa biển cổ đại, cá rạn san hô và 134 loài cá mập và cá đuối, đến 400 loài san hô cứng và mềm khác nhau cùng vô số loài rong biển.


26.reputation : (n) nổi tiếng

Spelling: /ˌrepjuˈteɪʃn/”>

Example: As one of the world’s most popular tourist attractions and Australia’s treasured natural wonders, the Reef has a global reputation.

Translate: Là một trong những điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng nhất thế giới và là kỳ quan thiên nhiên quý giá của Úc, Rạn san hô nổi tiếng toàn cầu.


27.stretch : (v) trải dài

Spelling: /stret∫/”>

Example: Stretching more than 2,300 kilometers along the Queensland coastline, the Reef comprises 3,000 individual reef systems, 760 fringe reefs, 600 tropical islands and about 300 coral cays.

Translate: Trải dài hơn 2.300 km dọc theo bờ biển Queensland, Rạn san hô bao gồm 3.000 hệ thống rạn san hô riêng lẻ, 760 rạn san hô rìa, 600 hòn đảo nhiệt đới và khoảng 300 cồn san hô.


28.treasure : (n) quý giá

Spelling: /ˈtreʒə(r)/”>

Example: As one of the world’s most popular tourist attractions and Australia’s treasured natural wonders, the Reef has a global reputation.

Translate: Là một trong những điểm thu hút khách du lịch nổi tiếng nhất thế giới và là kỳ quan thiên nhiên quý giá của Úc, Rạn san hô nổi tiếng toàn cầu.


29.fringe : (n) rìa, đường viền

Spelling: /frɪndʒ/”>

Example: Stretching more than 2,300 kilometers along the Queensland coastline, the Reef comprises 3,000 individual reef systems, 760 fringe reefs, 600 tropical islands and about 300 coral cays.

Translate: Trải dài hơn 2.300 km dọc theo bờ biển Queensland, Rạn san hô bao gồm 3.000 hệ thống rạn san hô riêng lẻ, 760 rạn san hô rìa, 600 hòn đảo nhiệt đới và khoảng 300 cồn san hô.


CLIL 4. CULTURE

30.dialect : (n) phương ngữ

Spelling: /ˈdaɪəlekt/”>

Example: India has many different cultures and people speak over 1,600 languages and dialects there.

Translate: Ấn Độ có nhiều nền văn hóa khác nhau và người dân nói hơn 1.600 ngôn ngữ và phương ngữ ở đó.


31.empire : (n) Đế quốc

Spelling: /ˈempaɪə(r)/”>

Example: The reason for this is that Idian was part of the British Empire.

Translate: Lý do cho điều này là Indian là một phần của Đế quốc Anh.


32.religion : (n) tôn giáo

Spelling: /rɪˈlɪdʒən/”>

Example: In India, religion is very important.

Translate: Ở Ấn Độ, tôn giáo rất quan trọng.


33.Hinduism : (n) Ấn Độ giáo

Spelling: /ˈhɪnduːɪzəm/”>

Example: India is the home of two major world religions: Hinduism and Buddhism.

Translate: Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo lớn trên thế giới: Ấn Độ giáo và Phật giáo.


34.Buddhism : (n) Phật giáo

Spelling: /ˈbʊdɪzəm/”>

Example: India is the home of two major world religions: Hinduism and Buddhism.

Translate: Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo lớn trên thế giới: Ấn Độ giáo và Phật giáo.


35.Muslim : (n) đạo Hồi

Spelling: /ˈmʊz.lɪm/”>

Example: Another important religion is Islam – about 14% of Indians are Muslims.

Translate: Một tôn giáo quan trọng khác là Hồi giáo – khoảng 14% người Ấn Độ theo đạo Hồi.


36.cuisine : (n) món ăn

Spelling: /kwɪˈziːn/”>

Example: Indian food varies from place to place and different cultures have different cuisines.

Translate: Thực phẩm Ấn Độ thay đổi từ nơi này sang nơi khác và các nền văn hóa khác nhau có các món ăn khác nhau.


37.spice : (n) gia vị

Spelling: /spaɪs/ “>

Example: Indians eat a lot of rice and most Indians use spices in their food.

Translate: Người Ấn Độ ăn nhiều gạo và hầu hết người Ấn Độ sử dụng gia vị trong thức ăn của họ.


38.mustard : (n) mù tạt

Spelling: /ˈmʌstəd/

Example: The most important spices are pepper, chili pepper, black mustard seed, cumin, turmeric, ginger and coriander.

Translate: Các loại gia vị quan trọng nhất là hạt tiêu, ớt, hạt mù tạt đen, thì là, nghệ, gừng và rau mùi.


39.cumin : cây thì là

Spelling: /ˈkjuː.mɪn/

Example: The most important spices are pepper, chili pepper, black mustard seed, cumin , turmeric, ginger and coriander.

Translate: Các loại gia vị quan trọng nhất là hạt tiêu, ớt, hạt mù tạt đen, thì là, nghệ, gừng và rau mùi.


40.turmeric : (n) bột nghệ

Spelling: /ˈtɜːmərɪk/

Example: The most important spices are pepper, chili pepper, black mustard seed, cumin, turmeric , ginger and coriander.

Translate: Các loại gia vị quan trọng nhất là hạt tiêu, ớt, hạt mù tạt đen, thì là, nghệ, gừng và rau mùi.


41.coriander : (n) rau mùi

Spelling: /ˌkɒr.iˈæn.dər/

Example: The most important spices are pepper, chili pepper, black mustard seed, cumin, turmeric, ginger and coriander.

Translate: Các loại gia vị quan trọng nhất là hạt tiêu, ớt, hạt mù tạt đen, thì là, nghệ, gừng và rau mùi.


42.pepper : (n) hạt tiêu

Spelling: /ˈpepə(r)/

Example: The most important spices are pepper, chili pepper , black mustard seed, cumin, turmeric, ginger and coriander.

Translate: Các loại gia vị quan trọng nhất là hạt tiêu, ớt, hạt mù tạt đen, thì là, nghệ, gừng và rau mùi.


CLIL 5. TECHNOLOGY

43.application : (n) ứng dụng

Spelling: /ˌæplɪˈkeɪʃn/”>

Example: Which device helps students learn through various applications?

Translate: Thiết bị nào giúp học sinh học thông qua các ứng dụng khác nhau?


44.adaptive : (adj) thích ứng

Spelling: /əˈdæp.tɪv/”>

Example: Students will be placed in adaptive learning platforms where contents will be personalized for them.

Translate: Học sinh sẽ được đặt trong các nền tảng học tập thích ứng, nơi nội dung sẽ được cá nhân hóa cho họ.


45.prototype : (n) nguyên mẫu

Spelling: /ˈprəʊ.tə.taɪp/”>

Example: You can also make prototypes of the technological devices and bring these products to the class.

Translate: Bạn cũng có thể tạo nguyên mẫu của các thiết bị công nghệ và mang những sản phẩm này đến lớp.


46.platform : (n) nền tảng

Spelling: /ˈplætfɔːm/”>

Example: Students will be placed in adaptive learning platforms where contents will be personalized for them.

Translate: Học sinh sẽ được đặt trong các nền tảng học tập thích ứng, nơi nội dung sẽ được cá nhân hóa cho họ.


47.observe : (v) quan sát

Spelling: /əbˈzɜːv/”>

Example: The role of scientists is to observe and describe the world, not to try to control it.

Translate: Vai trò của các nhà khoa học là quan sát và mô tả thế giới, chứ không phải cố gắng kiểm soát nó.


48.interact : (v) tương tác

Spelling: /ˌɪntərˈækt/”>

Example: Dominique’s teacher says that she interacts well with the other children.

Translate: Giáo viên của Dominique nói rằng cô ấy tương tác tốt với những đứa trẻ khác.


49.technological : (adj) công nghệ

Spelling: /ˌteknəˈlɒdʒɪkl/”>

Example: You can also make prototypes of the technological devices and bring these products to the class.

Translate: Bạn cũng có thể tạo nguyên mẫu của các thiết bị công nghệ và mang những sản phẩm này đến lớp.


50.virtual : (adj) ảo

Spelling: /ˈvɜːtʃuəl/”>

Example: Students will wear a Virtual Reality (VR) headset that can cover educational lessons and provide them with real-world experiences.

Translate: Học sinh sẽ đeo tai nghe Thực tế ảo (VR) có thể bao gồm các bài học giáo dục và cung cấp cho các em trải nghiệm thực tế.