Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - English Discovery Bài 6 1.6 Use of English – Unit 1 Tiếng Anh 11...

Bài 6 1.6 Use of English – Unit 1 Tiếng Anh 11 – English Discovery: Role-play Student A is a customer calling to order food. Student B receives orders for a restaurant. Make a conversation. Use question tags below. (Nhập vai

Lời giải Bài 6 1.6 Use of English – Unit 1 – Tiếng Anh 11 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

6. Role-play. Student A is a customer calling to order food. Student B receives orders for a restaurant. Make a conversation. Use question tags below.

(Nhập vai. Học sinh A là khách gọi điện đặt đồ ăn. Học sinh B nhận đơn đặt hàng cho một nhà hàng. Thực hiện một cuộc trò chuyện. Sử dụng câu hỏi đuôi dưới đây.)

don’t you?

aren’t you?

haven’t you?

will you?

isn’t it?

shall we?

Lời giải:

A: Hello!

B: Hello! How can I have you?

A: Hi. I’d like to order a pizza delivery, please.

B: Oh, sure. What would you like to order today?

A: I’d like a large BBQ chicken pizza with extra cheese.

B: Can I have your name and address, please?

A: My name is Kevin. I live in Vinhome Smart City.

B: So you live in an apartment, don’t you? And your name is Kevin, aren’t you?

A: That’s right. It’s an apartment, number 31.

B: Ok, sure. I will check with the kitchen. Wait for a hour, will you? We are running out of chicken.

A: Sure, don’t worry about it. I can wait.

B: Ok. Thanks for calling. Bye.

Tạm dịch:

A: Xin chào!

B: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

A: Xin chào. Tôi muốn đặt giao bánh pizza, làm ơn.

B: Ồ, chắc chắn rồi. Quý khách muốn đặt món gì hôm nay?

A: Tôi muốn một chiếc bánh pizza gà BBQ lớn có thêm phô mai.

B: Cho tôi biết tên và địa chỉ của quý khách được không?

A: Tên tôi là Kevin. Tôi sống ở Vinhome Smart City.

B: Vậy là quý khách sống trong một căn hộ phải không? Và tên của ngài là Kevin, phải không?

A: Đúng vậy. Đó là một căn hộ, số 31.

B: Ok, chắc chắn rồi. Tôi sẽ kiểm tra với nhà bếp. Chờ một giờ, được không? Chúng tôi đang hết gà.

A: Chắc chắn rồi, đừng lo lắng về điều đó. Tôi có thể chờ.

B: Được rồi. Cảm ơn vì đã gọi. Tạm biệt.