Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - English Discovery Bài 5 Focus Review 6 – Unit 6 Tiếng Anh 11 –...

Bài 5 Focus Review 6 – Unit 6 Tiếng Anh 11 – English Discovery: In pairs, role-play a conversation. See page 115. (Theo cặp, đóng vai một cuộc hội thoại. Xem trang 115

Giải chi tiết Bài 5 Focus Review 6 – Unit 6 – Tiếng Anh 11 English Discovery.

Câu hỏi/Đề bài:

5. In pairs, role-play a conversation. See page 115.

(Theo cặp, đóng vai một cuộc hội thoại. Xem trang 115.)

Student A (Học sinh A)

You’re talking to a friend from the UK and you would like to invite him/her to visit your country. Start the conversation and mention:

(Bạn đang nói chuyện với một người bạn đến từ Vương quốc Anh và bạn muốn mời anh ấy/cô ấy đến thăm đất nước của bạn. Bắt đầu cuộc trò chuyện và đề cập:)

  • transport (phương tiện)
  • other attractions (địa điểm hấp dẫn khác )
  • accommodation (chỗ ở)

Student B (Học sinh B)

You’re a friend of Student A and he / she has invited you to visit his/her country. Use some or all of the following sentences after Student A starts the conversation:

(Bạn là bạn của Sinh viên A và anh ấy/cô ấy đã mời bạn đến thăm đất nước của anh ấy/cô ấy. Sử dụng một số hoặc tất cả các câu sau đây sau khi Học sinh A bắt đầu cuộc trò chuyện:)

  • What interesting places are we going to visit? (Những địa điểm thú vị nào chúng ta sẽ đến thăm?)
  • How will I travel to those places? (Làm thế nào tôi sẽ đi du lịch đến những nơi đó?)
  • Where will I stay? (Tôi sẽ ở đâu?)
  • What should I do? (Tôi nên làm gì?)

Lời giải:

A: Hello Robert, how are you going?

B: Great, long time no see, mate! So good to see you again!

A: Yeah! The summer is coming. Do you have any plans for vacation?

B: I really want to travel somewhere. Do you have any suggestions?

A: Why don’t you visit my country? Việt Nam has many things to do and see. You may have fun.

B: Good idea! What interesting places are we going to visit?

A: We can go swimming together. Việt Nam famous for a lot of beautiful beaches such as: Nha Trang, Vũng Tàu, Sầm Sơn, Cửa Lò, … If you like taking pictures about scenery, we can visit Đà Nẵng. I will take you to some attractive places: Ngũ Hành Sơn, Bà Nà Mountain, …

B: That sounds great. How will I travel to those places?

A: We can travel by train or plane. If we go around the city, using public transport is the best choice.

B: That’s really helpful. But I don’t know where I will stay. Can you give me some advice?

A: You can stay at my house. Or if we visit to Đà Nẵng, we can book a homestay. If we book a room 1- 2 months in advance, we will get a cheap price.

B: Good thinking! Let’s visit your hometown this summer. I am looking forward to the trip.

(A: Xin chào Robert, bạn thế nào?

B: Tuyệt, lâu rồi không gặp, anh bạn! Rất vui được gặp lại bạn!

A: Vâng! Mùa hè đang đến. Bạn có bất kỳ kế hoạch cho kỳ nghỉ?

B: Tớ thực sự muốn đi du lịch ở đâu đó. Bạn có đề nghị nào không?

A: Tại sao bạn không đến thăm đất nước của tớ nhỉ? Việt Nam có nhiều thứ để ngắm lắm Bạn sẽ cảm thấy vui vẻ.

B: Ý kiến hay đấy! Những địa điểm thú vị nào chúng ta sẽ đến thăm?

A: Chúng ta có thể đi bơi cùng nhau. Việt Nam nổi tiếng với rất nhiều bãi biển đẹp như: Nha Trang, Vũng Tàu, Sầm Sơn, Cửa Lò,… Nếu thích chụp ảnh phong cảnh, chúng ta có thể ghé thăm Đà Nẵng. Tớ sẽ đưa bạn đến một số địa điểm hấp dẫn: Ngũ Hành Sơn, núi Bà Nà,…

B: Điều đó nghe thật tuyệt. Tớ sẽ sẽ đi du lịch đến những nơi đó bằng cách nào?

A: Chúng ta có thể đi du lịch bằng tàu hỏa hoặc máy bay. Nếu chúng ta đi quanh thành phố, sử dụng phương tiện giao thông công cộng là lựa chọn tốt nhất.

B: Điều đó thực sự hữu ích. Nhưng tớ không biết mình sẽ ở đâu. Bạn có thể cho tớ lời khuyên?

A: Bạn có thể ở nhà tớ. Hoặc nếu đến Đà Nẵng, chúng ta có thể đặt homestay. Đặt phòng trước 1-2 tháng sẽ được giá rẻ.

B: Suy nghĩ hay đấy! Hãy đến thăm quê hương của bạn vào mùa hè này. Tơđang mong chờ chuyến đi.)