Trả lời Bài 1 7.1 Vocabulary – Unit 7 – Tiếng Anh 11 English Discovery. Tham khảo: Giải nghĩa.
Câu hỏi/Đề bài:
I can use words related to independent living to talk about the qualities needed to live independently.
(Em có thể dùng những từ liên quan đến sống tự lập để nói về những phẩm chất cần thiết để sống tự lập.)
1(7.01) Two students, Kevin and Tú, are talking about qualities of an independent person. Listen and read the text. Choose the correct option.
(Hai sinh viên Kevin và Tú đang nói về phẩm chất của một người độc lập. Nghe và đọc văn bản. Chọn phương án đúng.)
Kevin: My older brother is determined to move out, but my parents don’t think he is independent enough.
Tú: Why is that?
Kevin: They say he doesn’t take responsibility for his own laundry or preparing his own meals.
Tú: I see. But surely, he can easily do these, right?
Kevin: Well, yes. But he’s a bit lazy. I think he needs to be more self-reliant.
Tú: What do you mean?
Kevin: Well, he has problems making decisions.
Tú: It sounds like he needs to be more decisive.
Hướng dẫn:
Giải nghĩa:
determined: xác định
independent: có tính độc lập
responsibility: trách nhiệm
self- reliant: tự chủ
decisive: quả quyết
Tạm dịch:
Kevin: Anh trai tớ quyết định dọn ra ở riêng, nhưng bố mẹ tớ không nghĩ rằng anh ấy đủ độc lập.
Tú: Tại sao vậy?
Kevin: Họ nói rằng anh ấy không chịu trách nhiệm về việc giặt giũ hay tự chuẩn bị bữa ăn cho mình.
Tú: Tớ hiểu rồi. Nhưng chắc chắn, anh ấy có thể dễ dàng làm được những điều này, phải không?
Kevin: Chà, có chứ. Nhưng anh hơi lười. Tớ nghĩ anh ấy cần tự chủ hơn.
Tú: Ý cậu là sao?
Kevin: Chà, anh ấy gặp vấn đề khi đưa ra quyết định.
Tú: Có vẻ như anh ấy cần phải dứt khoát hơn.
1. Whose brother wants to move out?
a. Kevin’s brother b. Tu’s brother
2. Does Kevin’s brother cook his own food?
a. yes b. no
3. Does Tú think Kevin’s brother can do his own laundry?
a. yes b. no
4. What does Kevin think his older brother should be?
a. less self-reliant b. more self-reliant
5. Why does Kevin think his brother is not self-reliant enough?
a. He is not decisive enough. b. He is not independent enough.
Lời giải:
1.
Thông tin: “Kevin: My older brother is determined to move out, but my parents don’t think he is independent enough.”
( Anh trai tớ quyết định dọn ra ở riêng, nhưng bố mẹ tớ không nghĩ rằng anh ấy đủ độc lập.”)
2.
Thông tin: “Kevin: They say he doesn’t take responsibility for his own laundry or preparing his own meals.”
(Họ nói rằng anh ấy không chịu trách nhiệm về việc giặt giũ hay tự chuẩn bị bữa ăn cho mình.)
3.
Thông tin: “Tú: I see. But surely, he can easily do these, right?”
( Tớ hiểu rồi. Nhưng chắc chắn, anh ấy có thể dễ dàng làm được những điều này, phải không?)
4.
Thông tin: “Kevin: Well, yes. But he’s a bit lazy. I think he needs to be more self-reliant.”
(Chà, có chứ. Nhưng anh hơi lười. Tớ nghĩ anh ấy cần tự chủ hơn.)
5.
Thông tin: “Kevin: Well, he has problems making decisions.
Tú: It sounds like he needs to be more decisive.”
(Kevin: Chà, anh ấy gặp vấn đề khi đưa ra quyết định.
Tú: Có vẻ như anh ấy cần phải dứt khoát hơn.)