Trả lời Tiếng Anh 11 Bright Unit 6 Từ vựng – Unit 6: Social issues – Tiếng Anh 11 Bright. Tổng hợp từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 11 Bright…
GLOBAL PROBLEMS
1.war : (n) chiến tranh
Spelling: /wɔː(r)/”>
Example: Britain and France declared war on Germany in 1939 as a result of the invasion of Poland.
Translate: Anh và Pháp tuyên chiến với Đức vào năm 1939 do cuộc xâm lược Ba Lan.
2.homeless : (adj) vô gia cư
Spelling: /ˈhəʊmləs/”>
Example: The family was left homeless.
Translate: Gia đình bị mất nhà cửa.
3.disease : (n) bệnh tật
Spelling: /dɪˈziːz/”>
Example: They reported a sudden outbreak of the disease in the south of the country.
Translate: Họ đã báo cáo một đợt bùng phát dịch bệnh đột ngột ở miền nam đất nước.
4.hunger : (n) đói
Spelling: /ˈhʌŋɡə(r)/”>
Example: I can’t believe that that enormous meal wasn’t enough to satisfy your hunger.
Translate: Tôi không thể tin rằng bữa ăn thịnh soạn đó không đủ để thỏa mãn cơn đói của bạn.
5.unemployment : (n) thất nghiệp
Spelling: /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/”>
Example: Unemployment has fallen/risen again for the third consecutive month.
Translate: Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm/tăng trở lại trong tháng thứ ba liên tiếp.
6.racism : (n) phân biệt chủng tộc
Spelling: /ˈreɪ.sɪ.zəm/”>
Example: The authorities are taking steps to combat/fight/tackle racism in schools.
Translate: Các nhà chức trách đang thực hiện các bước để chống lại/chiến đấu/giải quyết nạn phân biệt chủng tộc trong trường học.
7.solve : (v) giải quyết
Spelling: /sɒlv/”>
Example: This strategy could cause more problems than it solves.
Translate: Chiến lược này có thể gây ra nhiều vấn đề hơn là nó giải quyết được.
8.affordable : (adj) có thể chi trả được
Spelling: /əˈfɔːdəbl/”>
Example: According to the guidelines, ten percent of the dwellings in the development must be affordable.
Translate: Theo các hướng dẫn, mười phần trăm nhà ở trong sự phát triển phải có giá cả phải chăng.
9.respect : (n) tôn trọng
Spelling: /rɪˈspekt/”>
Example: I have great/the greatest respect for his ideas, although I don’t agree with them.
Translate: Tôi rất/rất tôn trọng những ý tưởng của anh ấy, mặc dù tôi không đồng ý với chúng.
10.collect : (v) thu lượm
Spelling: /kəˈlekt/”>
Example: So when did you start collecting antique glass?
Translate: Vậy anh bắt đầu sưu tập kính cổ từ khi nào?
11.nationality : (n) quốc tịch
Spelling: /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/”>
Example: She has British nationality.
Translate: Cô có quốc tịch Anh.
6a. READING
12.non-profit : (adj) phi lợi nhuận
Spelling: /ˌnɒn ˈprɒfɪt/”>
Example: Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Translate: Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
13.organization : (n) tổ chức
Spelling: /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/”>
Example: Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Translate: Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
14.focus on : (phr v) tập trung
Spelling: /ˈfəʊkəs ɒn/”>
Example: Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Translate: Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
15.deal with : (phr v) giải quyết
Spelling: /diːl wɪð/”>
Example: Action Against Hunger is a non-profit organization focused on dealing with the issue of world hunger.
Translate: Action Against Hunger là một tổ chức phi lợi nhuận tập trung vào việc giải quyết vấn đề nạn đói trên thế giới.
16.charity : (n) tổ chức từ thiện
Spelling: /ˈtʃærəti/”>
Example: This charity began its efforts in 1979 and has worked nonstop to help hungry people since then.
Translate: Tổ chức từ thiện này bắt đầu nỗ lực từ năm 1979 và đã làm việc không ngừng nghỉ để giúp đỡ những người đói khổ kể từ đó.
17.effort : (n) nỗ lực
Spelling: /ˈefət/”>
Example: This charity began its efforts in 1979 and has worked nonstop to help hungry people since then.
Translate: Tổ chức từ thiện này bắt đầu nỗ lực từ năm 1979 và đã làm việc không ngừng nghỉ để giúp đỡ những người đói khổ kể từ đó.
18.recognise : (v) công nhận
Spelling: /ˈrek.əɡ.naɪz/”>
Example: In addition, they run educational programmes in which the poor are taught how to recognise the symptoms of poor nutrition.
Translate: Ngoài ra, họ còn điều hành các chương trình giáo dục trong đó người nghèo được dạy cách nhận biết các triệu chứng của tình trạng dinh dưỡng kém.
19.symptom : (n) triệu chứng
Spelling: /ˈsɪmptəm/”>
Example: In addition, they run educational programmes in which the poor are taught how to recognise the symptoms of poor nutrition.
Translate: Ngoài ra, họ còn điều hành các chương trình giáo dục trong đó người nghèo được dạy cách nhận biết các triệu chứng của tình trạng dinh dưỡng kém.
20.tuberculosis : (n) bệnh lao
Spelling: /tʃuːˌbɜː.kjəˈləʊ.sɪs/”>
Example: In paricular, the organisation focuses on ending AIDS, tuberculosis and malaria that affect people in most poor regions of the world.
Translate: Đặc biệt, tổ chức tập trung vào việc chấm dứt AIDS, bệnh lao và bệnh sốt rét ảnh hưởng đến người dân ở hầu hết các khu vực nghèo trên thế giới.
21.malaria : (n) bệnh sốt rét
Spelling: /məˈleə.ri.ə/”>
Example: In particular, the organization focuses on ending AIDS, tuberculosis and malaria that affect people in most poor regions of the world.
Translate: Đặc biệt, tổ chức tập trung vào việc chấm dứt AIDS, bệnh lao và bệnh sốt rét ảnh hưởng đến người dân ở hầu hết các khu vực nghèo trên thế giới.
22.scale : (n) thang điểm
Spelling: /skeɪl/”>
Example: How would you rate his work on a scale of 1 to 5?
Translate: Bạn đánh giá công việc của anh ấy như thế nào trên thang điểm từ 1 đến 5?
23.life-threatening : (adj) căn bệnh đe dọa tính mạng
Spelling: /ˈlaɪfˌθret.ən.ɪŋ/”>
Example: On average, they raise approximately $4 billion every year to fight life-threatening diseases, and they invest that money in improving medical facilities in over 100 different countries.
Translate: Tính trung bình, họ quyên góp được khoảng 4 tỷ đô la mỗi năm để chống lại các căn bệnh đe dọa tính mạng và họ đầu tư số tiền đó vào việc cải thiện các cơ sở y tế ở hơn 100 quốc gia khác nhau.
24.invest : (v) đầu tư
Spelling: /ɪnˈvest/”>
Example: On average, they raise approximately $4 billion every year to fight life-threatening diseases, and they invest that money in improving medical facilities in over 100 different countries.
Translate: Tính trung bình, họ quyên góp được khoảng 4 tỷ đô la mỗi năm để chống lại các căn bệnh đe dọa tính mạng và họ đầu tư số tiền đó vào việc cải thiện các cơ sở y tế ở hơn 100 quốc gia khác nhau.
25.crisis : (n) khủng hoảng
Spelling: /ˈkraɪ.siːz/ “>
Example: The country’s leadership is in crisis.
Translate: Ban lãnh đạo đất nước đang gặp khủng hoảng.
26.conduct : (n) tiến hành
Spelling: /kənˈdʌkt/”>
Example: Why does Action Against Hunger conduct research?
Translate: Tại sao Action Against Hunger tiến hành nghiên cứu?
27.conflict : (n) xung đột
Spelling: /ˈkɒnflɪkt/”>
Example: It was an unpopular policy and caused a number of conflicts within the party.
Translate: Đó là một chính sách không phổ biến và gây ra một số xung đột trong đảng.
28.accent : (n) giọng
Spelling: /ˈæksent/”>
Example: She was picked on at school because of her accent.
Translate: Cô ấy được chọn ở trường vì giọng của cô ấy.
29.steal : (v) ăn cắp
Spelling: /stiːl/”>
Example: We saw a man stealing money at a local shop.
Translate: Chúng tôi thấy một người đàn ông ăn cắp tiền tại cửa hàng địa phương.
30.candidate : (n) ứng cử viên
Spelling: /ˈkændɪdət/”>
Example: Even though Ann was a better candidate than Tom, they didn’t give her the job.
Translate: Mặc dù Anh là một ứng cử viên sáng giá hơn Tom nhưng họ đã không giao cho cô ấy công việc.
31.struggle : (v) đấu tranh
Spelling: /’strʌgl/ “>
Example: People have to struggle to pay their bills and afford food and clothing.
Translate: Mọi người phải đấu tranh để trả các hóa đơn và mua thức ăn và quần áo.
32.movement : (n) phong trào
Spelling: /ˈmuːvmənt/”>
Example: The Fun for the Poor, which is a movement in Vietnam, focuses on helping those in poverty.
Translate: Vui Vẻ Cho Người Nghèo, một phong trào ở Việt Nam, tập trung vào việc giúp đỡ những người nghèo khổ.
33.poverty : (n) nghèo đói
Spelling: /ˈpɒvəti/”>
Example: The Fun for the Poor, which is a movement in Vietnam, focuses on helping those in poverty.
Translate: Vui Vẻ Cho Người Nghèo, một phong trào ở Việt Nam, tập trung vào việc giúp đỡ những người nghèo khổ.
34.depression : (n) trầm cảm
Spelling: /dɪˈpreʃn/”>
Example: I was overwhelmed by feelings of depression.
Translate: Tôi bị choáng ngợp bởi cảm giác chán nản.
35.obesity : (n) béo phì
Spelling: /əʊˈbiːsəti/”>
Example: The National Institute of Health is discussing ways of tackling the problem of childhood obesity.
Translate: Viện Y tế Quốc gia đang thảo luận về các cách giải quyết vấn đề béo phì ở trẻ em.
36.bullying : (n) bắt nạt
Spelling: /ˈbʊliɪŋ/”>
Example: Bullying is a problem in many schools.
Translate: Bắt nạt là một vấn đề ở nhiều trường học.
37.crime : (n) tội phạm
Spelling: /kraɪm/”>
Example: The rate of violent crime fell last month.
Translate: Tỷ lệ tội phạm bạo lực đã giảm trong tháng trước.
38.healthcare : (n) chăm sóc sức khỏe
Spelling: /ˈhelθ keə(r)/”>
Example: For many voters, health care reforms are high on the political agenda.
Translate: Đối với nhiều cử tri, cải cách chăm sóc sức khỏe là ưu tiên hàng đầu trong chương trình nghị sự chính trị.
39.pollution : (n) ô nhiễm
Spelling: /pəˈluːʃn/”>
Example: The manifesto includes tough measures to tackle road congestion and environmental pollution.
Translate: Bản tuyên ngôn bao gồm các biện pháp cứng rắn để giải quyết tắc nghẽn đường bộ và ô nhiễm môi trường.
40.gender inequality : (np) bất bình đẳng giới
Spelling: /ˈdʒen.dər ˌɪn.ɪˈkwɒl.ə.ti/”>
Example: It is likely to lead to greater gender inequality and generally to higher pension differentials.
Translate: Nó có khả năng dẫn đến bất bình đẳng giới lớn hơn và nói chung là dẫn đến chênh lệch lương hưu cao hơn.
41.rely on : (phr v) dựa vào
Spelling: /rɪˈlaɪ ɒn/”>
Example: How many people rely on Action Against Hunger?
Translate: Có bao nhiêu người dựa vào Hành động chống lại nạn đói?
6b. GRAMMAR
42.shelter : (n) nơi trú ẩn
Spelling: /ˈʃeltə(r)/”>
Example: You don’t volunteer at the homeless shelter , do you?
Translate: Bạn không tình nguyện ở nơi trú ẩn vô gia cư, phải không?
43.deliver : (v) giao hàng
Spelling: /dɪˈlɪvə(r)/”>
Example: The furniture store is delivering our new bed on Thursday.
Translate: Cửa hàng nội thất sẽ giao chiếc giường mới của chúng tôi vào thứ Năm.
44.postpone : (v) trì hoãn
Spelling: /pəʊstˈpəʊn/”>
Example: They decided to postpone their holiday until next year.
Translate: Họ quyết định hoãn kỳ nghỉ của họ cho đến năm sau.
45.volunteer : (n) tình nguyện viên
Spelling: /ˌvɒlənˈtɪə(r)/”>
Example: It’s a volunteer army with no paid professionals.
Translate: Đó là một đội quân tình nguyện không có chuyên gia được trả lương.
46.donate : (v) quyên góp
Spelling: /dəʊˈneɪt/”>
Example: An anonymous businesswoman donated one million dollars to the charity.
Translate: Một nữ doanh nhân giấu tên đã quyên góp một triệu đô la cho tổ chức từ thiện.
47.fundraising : (n) gây quỹ
Spelling: /ˈfʌndreɪzɪŋ/”>
Example: Thư suggested going to the fundraising event.
Translate: Thư đề nghị đi đến sự kiện gây quỹ.
48.recommend : (v) giới thiệu
Spelling: /ˌrekəˈmend/”>
Example: I can recommend the chicken in mushroom sauce – it’s delicious.
Translate: Tôi có thể giới thiệu món gà sốt nấm – nó rất ngon.
49.difficulty : (n) khó khăn
Spelling: /ˈdɪfɪkəlti/”>
Example: We finished the job, but only with great difficulty.
Translate: Chúng tôi đã hoàn thành công việc, nhưng chỉ với một khó khăn lớn.
50.blanket : (n) chăn
Spelling: /ˈblæŋkɪt/
Example: You helped with collecting blankets for the shelters.
Translate: Bạn đã giúp thu thập chăn cho những nơi trú ẩn.
6c. LISTENING
51.improve : (v) cải thiện
Spelling: /ɪmˈpruːv/”>
Example: I thought the best way to improve my French was to live in France.
Translate: Tôi nghĩ cách tốt nhất để cải thiện tiếng Pháp của mình là sống ở Pháp.
52.economy : (n) kinh tế
Spelling: /ɪˈkɒnəmi/”>
Example: Tourism contributes millions of pounds to the local economy.
Translate: Du lịch đóng góp hàng triệu bảng cho nền kinh tế địa phương.
53.campaign : (n) chiến dịch
Spelling: /kæmˈpeɪn/”>
Example: The protests were part of their campaign against the proposed building development in the area.
Translate: Các cuộc biểu tình là một phần trong chiến dịch của họ chống lại đề xuất phát triển tòa nhà trong khu vực.
54.protest : (n) biểu tình
Spelling: /ˈprəʊtest/(n,v)”>
Example: Protests have been made/registered by many people who would be affected by the proposed changes.
Translate: Nhiều người sẽ bị ảnh hưởng bởi những thay đổi được đề xuất đã thực hiện/đăng ký phản đối.
55.fill up : (phr v) làm đầy
Spelling: /fɪl ʌp/”>
Example: He filled up the tank with petrol.
Translate: Anh đổ đầy bình xăng.
6d. SPEAKING
56.cash : (n) tiền mặt
Spelling: /kæʃ/ “>
Example: He says he wants cash in advance before he’ll do the job.
Translate: Anh ấy nói rằng anh ấy muốn có tiền mặt trước khi anh ấy thực hiện công việc.
57.ensure : (v) đảm bảo
Spelling: /ɪnˈʃʊə(r)/”>
Example: The airline is taking steps to ensure safety on its aircraft.
Translate: Hãng hàng không đang thực hiện các bước để đảm bảo an toàn trên máy bay của mình.
58.burglary : (n) vụ trộm
Spelling: /ˈbɜː.ɡlər.i/”>
Example: Several men were questioned by police yesterday about the burglary.
Translate: Một số người đàn ông đã bị cảnh sát thẩm vấn ngày hôm qua về vụ trộm.
59.stamp : (n) tem, phiếu
Spelling: /stæmp/
Example: I stuck a 50p stamp on the envelope.
Translate: Tôi dán tem 50p lên phong bì.
60.citizen : (n) cư dân
Spelling: /ˈsɪtɪzn/”>
Example: The interests of British citizens living abroad are protected by the British Embassy.
Translate: Quyền lợi của công dân Anh sống ở nước ngoài được bảo vệ bởi Đại sứ quán Anh.
61.chance : (n) cơ hội
Spelling: /tʃɑːns/”>
Example: He left and I missed my chance to say goodbye to him.
Translate: Anh ấy đã đi và tôi đã bỏ lỡ cơ hội để nói lời tạm biệt với anh ấy.
62.assistant : (n) trợ lý
Spelling: /əˈsɪstənt/”>
Example: My assistant will show you around the factory.
Translate: Trợ lý của tôi sẽ chỉ cho bạn xung quanh nhà máy.
63.training : (n) đào tạo
Spelling: /ˈtreɪnɪŋ/(n)”>
Example: New staff have/receive a week’s training in how to use the system.
Translate: Nhân viên mới có/được đào tạo một tuần về cách sử dụng hệ thống.
6e.WRITING
64.consequently : (adv) hậu quả
Spelling: /ˈkɒnsɪkwəntli/”>
Example: Consequently , they gain weight quickly and become obese.
Translate: Hậu quả là họ tăng cân nhanh chóng và trở nên béo phì.
65.physical : (adj) thể chất
Spelling: /ˈfɪzɪkl/”>
Example: Most children prefer playing computer games and watching TV to doing physical exercise.
Translate: Hầu hết trẻ em thích chơi trò chơi trên máy tính và xem TV hơn là tập thể dục.
66.harmful : (adj) có hại
Spelling: /ˈhɑːmfl/”>
Example: This group of chemicals is known to be harmful to people with asthma.
Translate: Nhóm hóa chất này được biết là có hại cho những người mắc bệnh hen suyễn.
67.keen on : (adj) thích
Spelling: /kiːn ɒn/”>
Example: He doesn’t seem all that keen on being here, honestly.
Translate: Thành thật mà nói, anh ấy có vẻ không thích ở đây cho lắm.