Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Unit 3 Từ vựng – Tiếng Anh 11 Bright: ECOSYSTEMS 1. swamp...

Unit 3 Từ vựng – Tiếng Anh 11 Bright: ECOSYSTEMS 1. swamp : (n) đầm lầy Spelling: /swɒmp/ Example: The Everglades are an area of swamp in southern Florida. Translate

Hướng dẫn trả lời Tiếng Anh 11 Bright Unit 3 Từ vựng – Unit 3: Global warming and Ecological systems – Tiếng Anh 11 Bright. Tổng hợp từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 11 Bright…

ECOSYSTEMS

1.swamp : (n) đầm lầy

Spelling: /swɒmp/

Example: The Everglades are an area of swamp in southern Florida.

Translate: Everglades là một khu vực đầm lầy ở miền nam Florida.


2.jungle : (n) rừng rậm

Spelling: /ˈdʒʌŋɡl/

Example: The Yanomami people live in the South American jungle.

Translate: Người Yanomami sống trong rừng rậm Nam Mỹ.


3.ocean : (n) đại dương

Spelling: /ˈəʊʃn/

Example: These mysterious creatures live at the bottom of the ocean.

Translate: Những sinh vật bí ẩn này sống dưới đáy đại dương.


4.grassland : (n) đồng cỏ

Spelling: /ˈɡrɑːslænd/

Example: Conservation groups are restoring grasslands in the Midwest.

Translate: Các nhóm bảo tồn đang khôi phục đồng cỏ ở Trung Tây.


5.desert : (n) sa mạc

Spelling: /ˈdezət/

Example: We had to cross a large area of arid, featureless desert.

Translate: Chúng tôi phải băng qua một vùng rộng lớn là sa mạc khô cằn, không có gì đặc biệt.


6.pond : (n) ao

Spelling: /pɒnd/

Example: Itˈs good to get a view from the other side of the pond.

Translate: Thật tốt khi có được một cái nhìn từ phía bên kia của ao.


7.temperature : (n) nhiệt độ

Spelling: /ˈtemprətʃə(r)/”>

Example: Preheat the oven to a temperature of 200 degrees Celsius.

Translate: Làm nóng lò ở nhiệt độ 200 độ C.


8.reach : (v) đến

Spelling: /riːtʃ/”>

Example: We wonˈt reach Miami until five or six oˈclock.

Translate: Chúng tôi sẽ không đến Miami trước năm hoặc sáu giờ.


9.species : (n) loài

Spelling: /ˈspi·ʃiz/”>

Example: They were left out because it is unlikely that human activity in these areas has a negative effect over species protection.

Translate: Chúng bị loại bỏ vì không chắc hoạt động của con người ở những khu vực này có tác động tiêu cực đến việc bảo vệ loài.


10.bottom : (n) đáy

Spelling: /ˈbɒtəm/”>

Example: The Titanic was a passenger ship which sank to the bottom of the ocean in 1912.

Translate: Titanic là một con tàu chở khách đã chìm xuống đáy đại dương vào năm 1912.


11.system : (n) hệ thống

Spelling: /ˈsɪstəm/”>

Example: The system keeps crashing and no one is able to figure out why.

Translate: Hệ thống liên tục gặp sự cố và không ai có thể hiểu tại sao.


12.destroy : (v) phá hủy

Spelling: /diˈstrɔi/”>

Example: Most of the old part of the city was destroyed by bombs during the war.

Translate: Hầu hết các phần cũ của thành phố đã bị phá hủy bởi bom trong chiến tranh.


13.safari : (n) săn

Spelling: /səˈfɑːri/”>

Example: For his vacation, he plans to go on safari in Kenya.

Translate: Trong kỳ nghỉ của mình, anh ấy dự định đi săn ở Kenya.


14.global : (adj) toàn cầu

Spelling: /ˈɡləʊbl/”>

Example: We have the chance to build an outward-looking Europe that lives up to its global responsibilities.

Translate: Chúng ta có cơ hội xây dựng một châu u hướng ngoại, đáp ứng các trách nhiệm toàn cầu của mình.


15.exist : (v) tồn tại

Spelling: /ɪɡˈzɪst/”>

Example: Poverty still exists in this country.

Translate: Nghèo đói vẫn tồn tại ở đất nước này.


16.volunteer : (n) tình nguyện viên

Spelling: /ˌvɒlənˈtɪə(r)/”>

Example: The health clinic is relying on volunteers to run the office and answer the phones.

Translate: Phòng khám sức khỏe đang dựa vào các tình nguyện viên để điều hành văn phòng và trả lời điện thoại.


17.ecosystem : (n) hệ sinh thái

Spelling: /ˈiːkəʊsɪstəm/”>

Example: Pollution can have disastrous effects on the delicately balanced ecosystem.

Translate: Ô nhiễm có thể gây ra những tác động tai hại đối với hệ sinh thái cân bằng tinh vi.


3a. READING

18.arctic : (n) bắc cực

Spelling: /ˈɑːktɪk/

Example: From melting arctic ice caps to forest fires, global warming is heating up the planet and damaging the Earth’s ecosystems.

Translate: Từ việc làm tan chảy các chỏm băng ở Bắc cực cho đến cháy rừng, sự nóng lên toàn cầu đang làm nóng hành tinh và gây tổn hại cho các hệ sinh thái của Trái đất.


19.global warming : (n) nóng lên toàn cầu

Spelling: /ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ/”>

Example: From melting arctic ice caps to forest fires, global warming is heating up the planet and damaging the Earth’s ecosystems.

Translate: Từ việc làm tan chảy các chỏm băng ở Bắc cực cho đến cháy rừng, sự nóng lên toàn cầu đang làm nóng hành tinh và gây tổn hại cho các hệ sinh thái của Trái đất.


20.emission : (n) khí thải

Spelling: /ɪˈmɪʃn/”>

Example: Global warming is the rise of the Earth’s temperature caused by an increase of CO2 and other greenhouse gas emissions.

Translate: Sự nóng lên toàn cầu là sự gia tăng nhiệt độ của Trái đất do sự gia tăng CO2 và các khí thải nhà kính khác.


21.scientist : (n) nhà khoa học

Spelling: /ˈsaɪəntɪst/”>

Example: Scientists have been studying the effects of global warming on different ecosystems.

Translate: Các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái khác nhau.


22.study : (v) nghiên cứu

Spelling: /ˈstʌdi/”>

Example: Scientists have been studying the effects of global warming on different ecosystems.

Translate: Các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái khác nhau.


23.effect : (n) ảnh hưởng

Spelling: /ɪˈfekt/”>

Example: Scientists have been studying the effects of global warming on different ecosystems.

Translate: Các nhà khoa học đã và đang nghiên cứu tác động của sự nóng lên toàn cầu đối với các hệ sinh thái khác nhau.


24.drought : (n) hạn hán

Spelling: /draʊt/”>

Example: Other ecosystems, like deserts and grassland, are experiencing terrible droughts and certain wildlife and plant species that depend on water are dying.

Translate: Các hệ sinh thái khác, như sa mạc và đồng cỏ, đang trải qua những đợt hạn hán khủng khiếp và một số loài động vật hoang dã và thực vật sống phụ thuộc vào nước đang chết dần.


25.wildlife : (n) động vật hoang dã

Spelling: /ˈwaɪldlaɪf/”>

Example: Other ecosystems, like deserts and grassland, are experiencing terrible droughts and certain wildlife and plant species that depend on water are dying.

Translate: Các hệ sinh thái khác, như sa mạc và đồng cỏ, đang trải qua những đợt hạn hán khủng khiếp và một số loài động vật hoang dã và thực vật sống phụ thuộc vào nước đang chết dần.


26.depend on : (phr v) phụ thuộc vào

Spelling: /dɪˈpend ɑːn/”>

Example: Other ecosystems, like deserts and grassland, are experiencing terrible droughts and certain wildlife and plant species that depend on water are dying.

Translate: Các hệ sinh thái khác, như sa mạc và đồng cỏ, đang trải qua những đợt hạn hán khủng khiếp và một số loài động vật hoang dã và thực vật sống phụ thuộc vào nước đang chết dần.


27.marine : (adj) biển

Spelling: /məˈriːn/”>

Example: Some marine animals cannot live in these new conditions.

Translate: Một số động vật biển không thể sống trong những điều kiện mới này.


28.condition : (n) điều kiện

Spelling: /kənˈdɪʃn/”>

Example: Some marine animals cannot live in these new conditions.

Translate: Một số động vật biển không thể sống trong những điều kiện mới này.


29.extreme : (adj) khắc nghiệt

Spelling: /ɪkˈstriːm/”>

Example: Global warming is also causing extreme weather events.

Translate: Sự nóng lên toàn cầu cũng đang gây ra các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt.


30.terrible : (adj) kinh khủng

Spelling: /ˈterəbl/”>

Example: The weather was terrible.

Translate: Thời tiết thật kinh khủng.


31.affect : (v) ảnh hưởng

Spelling: /əˈfekt/ “>

Example: Both buildings were badly affected by the fire.

Translate: Cả hai tòa nhà đều bị ảnh hưởng nặng nề sau vụ hỏa hoạn.


32.persuade : (v) thuyết phục

Spelling: /pəˈsweɪd/”>

Example: If she doesnˈt want to go, nothing you can say will persuade her.

Translate: Nếu cô ấy không muốn đi, bạn không thể nói gì để thuyết phục cô ấy.


33.extinct : (adj) tuyệt chủng

Spelling: /ɪkˈstɪŋkt/”>

Example: There has been a serious rise in endangered species in recent years that could result in many animals becoming extinct.

Translate: Đã có sự gia tăng nghiêm trọng các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong những năm gần đây có thể dẫn đến việc nhiều loài động vật bị tuyệt chủng.


34.author : (n) tác giả

Spelling: /ˈɔːθə(r)/”>

Example: He is the author of two books on French history.

Translate: Ông là tác giả của hai cuốn sách về lịch sử Pháp.


35.flood : (n) lũ lụt

Spelling: /flʌd/

Example: After the flood it took weeks for the water level to go down.

Translate: Sau trận lụt, phải mất nhiều tuần mực nước mới hạ xuống.


36.ice cap : (n) băng

Spelling: /ˈaɪs ˌkæp/”>

Example: Most of the island is covered by an ice cap that rises to 35 m above sea level, as determined by airborne laser scanning.

Translate: Hầu hết hòn đảo được bao phủ bởi một chỏm băng cao tới 35 m so với mực nước biển, được xác định bằng cách quét laze trên không.


37.hurricane : (n) bão

Spelling: /ˈhʌrɪkən/”>

Example: The state of Florida was hit by a hurricane that did serious damage.

Translate: Bang Florida bị ảnh hưởng bởi một cơn bão gây thiệt hại nghiêm trọng.


38.heatwave : (n) nắng nóng

Spelling: /ˈhiːtweɪv/”>

Example: The consequences of this heatwave for our countries and their populations have been appalling.

Translate: Hậu quả của đợt nắng nóng này đối với các quốc gia và dân số của họ thật kinh khủng.


39.wildfire : (n) cháy rừng

Spelling: /ˈwaɪld.faɪər/

Example: Major wildfires have destroyed thousands of acres in Idaho.

Translate: Các vụ cháy rừng lớn đã phá hủy hàng ngàn mẫu Anh ở Idaho.


40.landslide : (n) vang dội

Spelling: /ˈlænd.slaɪd/”>

Example: The senator won by a landslide last year.

Translate: Thượng nghị sĩ đã giành chiến thắng vang dội vào năm ngoái.


41.method : (n) phương pháp

Spelling: /ˈmeθəd/”>

Example: The new teaching methods encourage children to think for themselves.

Translate: Các phương pháp giảng dạy mới khuyến khích trẻ em tự suy nghĩ.


42.valuable : (adj) có giá trị

Spelling: /ˈvæljuəbl/ “>

Example: This is losing valuable business for the company.

Translate: Điều này đang làm mất đi hoạt động kinh doanh có giá trị cho công ty.


43.record : (v) ghi lại

Spelling: /ˈrekɔːd/”>

Example: Cliff Richard has recorded more number one hit songs than any other British pop star.

Translate: Cliff Richard đã thu âm nhiều ca khúc hit số một hơn bất kỳ ngôi sao nhạc pop người Anh nào khác.


44.burn down : (phr v) cháy

Spelling: /bɜːn daʊn/”>

Example: The family home burned down in a matter of hours.

Translate: Ngôi nhà của gia đình bị thiêu rụi chỉ trong vài giờ.


45.roadway : (n) đường

Spelling: /ˈrəʊd.weɪ/”>

Example: An overturned bus was blocking the roadway.

Translate: Một chiếc xe buýt bị lật nằm chắn ngang đường.


46.endangered : (adj) nguy cơ tuyệt chủng

Spelling: /ɪnˈdeɪndʒəd/”>

Example: There has been a serious rise in endangered species in recent years that could result in many animals becoming extinct.

Translate: Đã có sự gia tăng nghiêm trọng các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong những năm gần đây có thể dẫn đến việc nhiều loài động vật bị tuyệt chủng.)


47.result in : (phr v) dẫn đến

Spelling: /rɪˈzʌlt ɪn/”>

Example: There has been a serious rise in endangered species in recent years that could result in many animals becoming extinct.

Translate: Đã có sự gia tăng nghiêm trọng các loài có nguy cơ tuyệt chủng trong những năm gần đây có thể dẫn đến việc nhiều loài động vật bị tuyệt chủng.


3b. GRAMMAR

48.hit : (v) tấn công

Spelling: /hɪt/”>

Example: This is the third time a heatwave has hit our town.

Translate: Đây là lần thứ ba một đợt nắng nóng tấn công thị trấn của chúng tôi.


49.rescue : (v) cứu

Spelling: /ˈreskjuː/”>

Example: The lifeboat rescued the sailors from the sinking boat.

Translate: Xuồng cứu sinh đã cứu các thủy thủ khỏi chiếc thuyền đang chìm.


50.dirty : (adj) bẩn

Spelling: /ˈdɜːti/”>

Example: Donˈt drink the water—itˈs dirty.

Translate: Đừng uống nước – nó bẩn.


51.explore : (v) khám phá

Spelling: /ɪkˈsplɔː(r)/”>

Example: The best way to explore the countryside is on foot.

Translate: Cách tốt nhất để khám phá vùng nông thôn là đi bộ.


52.conservation : (n) bảo tồn

Spelling: /ˌkɒnsəˈveɪʃn/”>

Example: Energy conservation reduces your fuel bills and helps the environment.

Translate: Bảo tồn năng lượng làm giảm hóa đơn nhiên liệu của bạn và giúp ích cho môi trường.


53.visible : (adj) dấu hiệu

Spelling: /ˈvɪzəbl/”>

Example: There are few visible signs of the illness that kept her in hospital for so long.

Translate: Có rất ít dấu hiệu rõ ràng của căn bệnh đã khiến cô ấy phải nằm viện lâu như vậy.


54.victim : (n) nạn nhân

Spelling: /ˈvɪktɪm/”>

Example: The children are the innocent/helpless victims of the fighting.

Translate: Những đứa trẻ là nạn nhân vô tội/không nơi nương tựa của cuộc chiến.


3c. LISTENING

55.put off : (phr v) trì hoãn

Spelling: /pʊt ɒf/”>

Example: The meeting has been put off for a week.

Translate: Cuộc họp đã bị trì hoãn trong một tuần.


56.put on : (phr v) mặc vào

Spelling: /pʊt/”>

Example: Donˈt forget to put the brake on.

Translate: Đừng quên cài phanh.


57.effort : (n) nỗ lực

Spelling: /ˈefət/”>

Example: You canˈt expect to have any friends if you donˈt make the effort with people.

Translate: Bạn không thể mong có bạn bè nếu bạn không nỗ lực với mọi người.


58.environmental : (adj) môi trường

Spelling: /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ (adj)”>

Example: Neil and Janie have volunteered with the same environmental group.

Translate: Neil và Janie đã tình nguyện tham gia cùng một nhóm bảo vệ môi trường.


59.damage : (v) hư hại

Spelling: /ˈdæmɪdʒ/”>

Example: Many buildings were badly damaged during the war.

Translate: Nhiều tòa nhà bị hư hại nặng nề trong chiến tranh.


60.individual : (n) cá nhân

Spelling: /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/”>

Example: Every individual has rights which must never be taken away.

Translate: Mỗi cá nhân đều có những quyền không bao giờ bị tước bỏ.


61.protection : (n) bảo vệ

Spelling: /prəˈtekʃn/ (n)”>

Example: Always wear goggles as a protection for your eyes when using the machines.

Translate: Luôn đeo kính bảo hộ để bảo vệ mắt khi sử dụng máy.


62.farmland : (n) đất nông nghiệp

Spelling: /ˈfɑːm.lænd/”>

Example: In the past 18 years, the average price of Iowa farmland has increased 234 percent.

Translate: Trong 18 năm qua, giá trung bình của đất nông nghiệp ở Iowa đã tăng 234 phần trăm.


3d. SPEAKING

63.reusable : (adj) tái sử dụng

Spelling: /ˌriːˈjuːzəbl/”>

Example: I always carry a reusable shopping bag.

Translate: Tôi luôn mang theo một chiếc túi mua sắm có thể tái sử dụng.


64.organic : (adj) hữu cơ

Spelling: /ɔːˈɡænɪk/”>

Example: Organic food is expensive.

Translate: Thực phẩm hữu cơ là đắt tiền.


65.bottle : (n) chai

Spelling: /ˈbɒtl/

Example: Plastic bottles are lighter than glass ones.

Translate: Chai nhựa nhẹ hơn chai thủy tinh.


66.reduce : (v) cắt giảm

Spelling: /riˈdju:s/”>

Example: Sam, we have to come up with ideas on how we can reduce our carbon footprint for our science project.

Translate: Sam, chúng ta phải nghĩ ra ý tưởng về cách chúng ta có thể giảm lượng khí thải carbon cho dự án khoa học của mình.


67.come up with : (phr v) nảy ra ý tưởng

Spelling: /kʌm ʌp wɪð/”>

Example: Sam, we have to come up with ideas on how we can reduce our carbon footprint for our science project.

Translate: Sam, chúng ta phải nghĩ ra ý tưởng về cách chúng ta có thể giảm lượng khí thải carbon cho dự án khoa học của mình.


68.project : (n) dự án

Spelling: /ˈprɒdʒekt/”>

Example: Her latest project is a film based on the life of a 19th-century music hall star.

Translate: Dự án mới nhất của cô là một bộ phim dựa trên cuộc đời của một ngôi sao ca nhạc thế kỷ 19.


69.electric : (adj) điện

Spelling: /ɪˈlektrɪk/”>

Example: Weˈve just changed over from gas central heating to electric.

Translate: Chúng tôi vừa thay đổi từ hệ thống sưởi trung tâm bằng ga sang điện.


70.efficient : (adj) hiệu quả

Spelling: /ɪˈfɪʃnt/”>

Example: The cityˈs transport system is one of the most efficient in Europe.

Translate: Hệ thống giao thông của thành phố là một trong những hệ thống hiệu quả nhất ở châu u.


3e. WRITING

71.deforestation : (n) phá rừng

Spelling: /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

Example: Deforestation is destroying large areas of tropical rainforest.

Translate: Phá rừng đang phá hủy diện tích lớn rừng mưa nhiệt đới.


72.refrigerator : (n) tủ lạnh

Spelling: /rɪˈfrɪdʒəreɪtə(r)/

Example: Store fruit juice in the refrigerator.

Translate: Bảo quản nước hoa quả trong tủ lạnh.


73.cut down on : (phr v) cắt giảm

Spelling: /kʌt/ /daʊn/ /ɒn/”>

Example: The more trees we have, the more we can cut down on the CO2 already in the air.

Translate: Chúng ta càng có nhiều cây xanh, chúng ta càng có thể cắt giảm lượng CO2 đã có trong không khí.


74.harmful : (adj) có hại

Spelling: /ˈhɑːmfl/”>

Example: By doing this, we reduce global warming and its harmful effects on the environment.

Translate: Bằng cách này, chúng tôi giảm sự nóng lên toàn cầu và các tác động có hại của nó đối với môi trường.


75.expect : (v) mong đợi

Spelling: /ɪkˈspekt/”>

Example: We are expecting a lot of applicants for the job.

Translate: Chúng tôi đang mong đợi rất nhiều ứng viên cho công việc.


76.solution : (n) giải pháp

Spelling: /səˈluːʃn/”>

Example: What solutions can you suggest?

Translate: Những giải pháp bạn có thể đề nghị?


>> Luyện tập từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 11 Global Success

>> Luyện tập từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 8 Global Success

>> Luyện tập từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 8 Global Success