Giải Câu 6 7b. Grammar – Unit 7 – Tiếng Anh 11 Bright.
Câu hỏi/Đề bài:
6. Rewrite each sentence so that it has a similar meaning to the given one. Use perfect gerunds or perfect participles.
(Viết lại mỗi câu sao cho nghĩa tương tự với câu đã cho. Sử dụng danh động từ hoàn thành hoặc phân từ hoàn thành.)
1 I have advised you to switch to a healthier diet. I remember that.
(Tôi đã khuyên bạn nên chuyển sang một chế độ ăn uống lành mạnh hơn. Tôi nhớ điều đó.)
I remember having advised you to switch to a healthier diet.
(Tôi nhớ đã khuyên bạn nên chuyển sang một chế độ ăn uống lành mạnh hơn.)
2 The fitness trainer explained the exercise, then he asked the class to do it.
3 The girl got dressed, then she went to the fitness centre.
4 “You have eaten junk food before dinner,” I said to Paul but he denied it.
5 John talked to his doctor, then he decided to cut down his screen time.
Lời giải:
2 The fitness trainer explained the exercise, then he asked the class to do it.
(Huấn luyện viên thể dục giải thích bài tập, sau đó yêu cầu cả lớp thực hiện.)
Having explained the exercise, the fitness trainer asked the class to do it.
(Giải thích xong bài tập, huấn luyện viên thể dục yêu cầu cả lớp thực hiện.)
3 The girl got dressed, then she went to the fitness centre.
(Cô gái mặc quần áo, sau đó cô ấy đi đến trung tâm thể hình.)
Having gotten dressed, the girl went to the fitness centre.
(Mặc quần áo xong, cô gái đến trung tâm thể hình.)
4 “You have eaten junk food before dinner,” I said to Paul but he denied it.
(Bạn đã ăn đồ ăn vặt trước bữa tối,” tôi nói với Paul nhưng anh ấy phủ nhận)
Paul denied having eaten junk food before dinner.
(Paul phủ nhận đã ăn đồ ăn vặt trước bữa tối)
5 John talked to his doctor, then he decided to cut down his screen time.
(John đã nói chuyện với bác sĩ của mình, sau đó anh ấy quyết định cắt giảm thời gian sử dụng thiết bị của mình.)
Having talked to his doctor, John decided to cut down his screen time.
(Sau khi nói chuyện với bác sĩ của mình, John quyết định cắt giảm thời gian sử dụng thiết bị của mình.)