Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 6 2b. Grammar – Unit 2 Tiếng Anh 11 – Bright:...

Bài 6 2b. Grammar – Unit 2 Tiếng Anh 11 – Bright: Cleft sentences (Câu chẻ) 6. Match the sentence halves to make cleft sentences as in the example. (Nối các nửa câu để tạo thành câu chẻ như trong ví dụ

Hướng dẫn giải Bài 6 2b. Grammar – Unit 2 – Tiếng Anh 11 Bright. Hướng dẫn: Cấu trúc câu chẻ (Cleft sentences): It is/was + thông tin cần nhấn mạnh + that + mệnh đề.

Câu hỏi/Đề bài:

Cleft sentences (Câu chẻ)

6. Match the sentence halves to make cleft sentences as in the example.

(Nối các nửa câu để tạo thành câu chẻ như trong ví dụ.)

1. _______ It was in the 11th century

2. _______ It is in the ancient site

3. _______ It was with her family

4. _______ It was Kylie

5. _______ It was the visit to the Imperial Citadel of Thăng Long

6. _______ It was through a travel agent

7. _______ It was by plane

8. _______ It was some souvenirs

a. that Michelle enjoyed most.

b. that people see many temples.

c. that King Lý Thánh Tông had the Temple of Literature built.

d. that Julia went to the Sand Dunes of Mũi Né.

e. that stayed at a hotel near the sea.

f. that we bought from the local market.

g. that Christine booked the tour to Tam Cốc-Bích Động Caves.

h. that Sally travelled to Cambodia.

Hướng dẫn:

Cấu trúc câu chẻ (Cleft sentences): It is/was + thông tin cần nhấn mạnh + that + mệnh đề

Được dùng để nhấn mạnh vào một thành phần nhất định trong câu như chủ ngữ, tân ngữ hay trạng từ, hay có thể là một sự việc, đối tượng đáng chú ý nào đó trong câu.

Lời giải:

1. c

2. a

3. h

4. e

5. b

6. g

7. d

8. f

1. It was in the 11th century that King Lý Thánh Tông had the Temple of Literature built.

(Chính vào thế kỷ 11, vua Lý Thánh Tông cho xây dựng Văn Miếu.)

2. It is in the ancient site that Michelle enjoyed most.

(Đó là trong địa điểm cổ xưa mà Michelle thích nhất.)

3. It was with her family that Sally travelled to Cambodia.

(Sally đã cùng gia đình đi du lịch Campuchia.)

4. It was Kylie that stayed at a hotel near the sea.

(Chính Kylie đã ở một khách sạn gần biển.)

5. It was the visit to the Imperial Citadel of Thăng Long that people see many temples.

(Vào thăm Hoàng thành Thăng Long, người ta thấy có rất nhiều ngôi đền.)

6. It was through a travel agent that Christine booked the tour to Tam Cốc-Bích Động Caves.

(Thông qua một đại lý du lịch, Christine đã đặt chuyến tham quan Tam Cốc-Bích Động.)

7. It was by plane that Julia went to the Sand Dunes of Mũi Né.

(Julia đã đi máy bay đến Đồi cát Mũi Né.)

8. It was some souvenirs that we bought from the local market.

(Đó là một số món quà lưu niệm mà chúng tôi đã mua từ chợ địa phương.)