Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 Tiếng Anh 11 - Bright Bài 2 Grammar Expansion Unit 8 – Grammar Expansion Tiếng Anh 11...

Bài 2 Grammar Expansion Unit 8 – Grammar Expansion Tiếng Anh 11 – Bright: Complete the sentences to express a same meaning to the given ones. Use the correct forms of must or have to

Lời giải Bài 2 Grammar Expansion Unit 8 – Grammar Expansion – Tiếng Anh 11 Bright. Tham khảo: must + Vo: phải (luật lệ hoặc bản thân mình cho là quan trọng).

Câu hỏi/Đề bài:

2. Complete the sentences to express a same meaning to the given ones. Use the correct forms of must or have to.

(Hoàn thành các câu để diễn đạt ý nghĩa tương tự với những câu đã cho. Sử dụng dạng đúng của must hoặc have to.)

1 It isn’t necessary for you to do exercise every day.

You _______________________________

2 It’s against the rules to enter that room.

You _______________________________

3 I believe it’s necessary for me to lose weight.

I _______________________________

4 Claire is obliged to wear gloves and a mask at work.

Claire _______________________________

5 It’s important that Ryan sees a dentist today for his toothache.

Ryan _______________________________

6 You are not allowed to smoke in the hospital.

You _______________________________

Hướng dẫn:

– must + Vo: phải (luật lệ hoặc bản thân mình cho là quan trọng)

– have to: phải (người khác cho là quan trọng)

– mustn’t + Vo: không được

– don’t have to + Vo: không cần

Lời giải:

1 It isn’t necessary for you to do exercise every day.

(Bạn không nhất thiết phải tập thể dục hàng ngày.)

You don’t have to do exercise every day.

(Bạn không cần phải tập thể dục mỗi ngày.)

2 It’s against the rules to enter that room.

(Vào phòng đó là trái luật.)

You must not enter that room.

(Bạn không được vào căn phòng đó.)

3 I believe it’s necessary for me to lose weight.

(Tôi tin rằng việc giảm cân là cần thiết đối với tôi.)

I have to lose weight.

(Tôi phải giảm cân.)

4 Claire is obliged to wear gloves and a mask at work.

(Claire bắt buộc phải đeo găng tay và khẩu trang tại nơi làm việc.)

Claire has to wear gloves and a mask at work.

(Claire phải đeo găng tay và khẩu trang tại nơi làm việc.)

5 It’s important that Ryan sees a dentist today for his toothache.

(Điều quan trọng là hôm nay Ryan phải đi khám nha sĩ vì cơn đau răng của anh ấy.)

Ryan must see a dentist today for his toothache.

(Ryan phải gặp nha sĩ hôm nay vì cơn đau răng của anh ấy.)

6 You are not allowed to smoke in the hospital.

(Bạn không được phép hút thuốc trong bệnh viện.)

You must not smoke in the hospital.

(Bạn không được hút thuốc trong bệnh viện.)