Hướng dẫn giải Bài 1 a 6d. Speaking – Unit 6 – Tiếng Anh 11 Bright. Tham khảo: *Nghĩa của từ vựng.
Câu hỏi/Đề bài:
Public service help
1 a) Fill in each gap with cash, equal shelters, stamps or training. Then listen and check.
(Điền vào mỗi khoảng trống bằng cash, equal shelters, stamps hoặc training. Sau đó nghe và kiểm tra.)
PUBLIC SERVICES
provided by governments can help citizens by…
• offering skills, 1) _________ and work opportunities to unemployed people
• providing free healthcare and hospital services
• offering free education and books to all students
• building 2) _________ for homeless people and providing free meals
• giving poor families 3) _________ donations
• giving food 4) _________ to poor people
• passing laws to ensure 5) _________ opportunities between men and women of all nations
Hướng dẫn:
*Nghĩa của từ vựng
cash (n): tiền mặt
equal (adj): công bằng
shelters (n): nơi trú ẩn
stamps (n): tem phiếu
training (n): đào tạo
Lời giải:
PUBLIC SERVICES
provided by governments can help citizens by…
• offering skills, 1) training and work opportunities to unemployed people
• providing free healthcare and hospital services
• offering free education and books to all students
• building 2) shelters for homeless people and providing free meals
• giving poor families 3) cash donations
• giving food 4) stamps to poor people
• passing laws to ensure 5) equal opportunities between men and women of all nations
Tạm dịch
CÁC DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
được cung cấp bởi các chính phủ có thể giúp công dân bằng cách …
• cung cấp các kỹ năng, cơ hội đào tạo và làm việc cho những người thất nghiệp
• cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe và bệnh viện miễn phí
• cung cấp giáo dục và sách miễn phí cho tất cả học sinh
• xây dựng 2) nơi tạm trú cho người vô gia cư và cung cấp bữa ăn miễn phí
• tặng hộ nghèo 3) tiền mặt quyên góp
• phát 4) tem phiếu thực phẩm cho người nghèo
• thông qua luật để đảm bảo 5) cơ hội bình đẳng giữa nam và nữ ở tất cả các quốc gia