Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World Writing Skill Lesson 3 – Unit 8 SBT Tiếng Anh 11 –...

Writing Skill Lesson 3 – Unit 8 SBT Tiếng Anh 11 – iLearn Smart World: Write sentences using the prompts. Use Perfect Gerunds with the bold words to show they are complete. (Viết câu sử dụng các gợi ý

Đáp án Writing Skill Lesson 3 – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

Write sentences using the prompts. Use Perfect Gerunds with the bold words to show they are complete.

(Viết câu sử dụng các gợi ý. Sử dụng Danh động từ hoàn thành với những từ in đậm để cho thấy chúng đã hoàn tất.)

1. I/ want/ say/ thank you for/ teach/ me/ budgeting skills.

2. We/ love/ learn/ teamworking skills/ your class.

3. He/ like/ learn/ domestic skills/ school.

4. She/ enjoy/ work on/ relationship building.

5. Move/ learn from/ a caring teacher/ who/ understand us.

6. Thank you for/ teach/ us/ emotion management.

Lời giải:

1. I want to say thank you for having taught me budgeting skills.

(Tôi muốn nói lời cảm ơn vì đã dạy tôi kỹ năng lập ngân sách.)

Giải thích: cấu trúc: thank you for + having P2: cảm ơn vì đã làm gì trong quá khứ)

2. We love having learned teamworking skills in your class.

(Chúng tôi thích học các kỹ năng làm việc nhóm trong lớp học của bạn.)

Giải thích: cấu trúc: love + having P2: thích việc đã làm gì)

3. He likes having learned domestic skills in school.

(Anh ấy thích học các kỹ năng làm việc nhà ở trường.)

Giải thích: cấu trúc: like + having P2: thích việc đã làm gì)

4. She enjoys having worked on relationship building.

(Cô ấy thích việc xây dựng mối quan hệ.)

Giải thích: cấu trúc: enjoy + having P2: thích việc đã làm gì)

5. I love having learned from a caring teacher who understood us.

(Tôi thích được học từ một giáo viên có tâm và hiểu chúng tôi.)

Giải thích: cấu trúc: love + having P2: thích việc đã làm gì)

6. Thank you for having taught us emotion management.

(Cảm ơn bạn đã dạy chúng tôi quản lý cảm xúc.)

Giải thích: cấu trúc: thank you for + having P2: cảm ơn vì đã làm gì trong quá khứ)