Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World Reading Unit 5 – Unit 5 SBT Tiếng Anh 11 – iLearn...

Reading Unit 5 – Unit 5 SBT Tiếng Anh 11 – iLearn Smart World: For each question, choose the correct answer. (Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng.) A. such B. always C. so D. much A. far B

Đáp án Reading Unit 5 – Unit 5 – SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

For each question, choose the correct answer.

(Đối với mỗi câu hỏi, hãy chọn câu trả lời đúng.)

1. A. such B. always C. so D. much

2. A. far B. further C. long D. away

3. A. degree B. scholarship C. program D. semester

4. A. facilities B. graduate C. degree D. program

5. A. really B. such C. so D. very

Lời giải:

1. C

A. such + cụm danh từ: rất (dùng để nhấn mạnh)

B. always (adv): luôn luôn => trạng từ chỉ tần suất

C. so + tính từ: rất (dùng để nhấn mạnh)

D. much + danh từ không đếm được: nhiều

I bet you’re so excited!

(Tôi cá là bạn rất phấn khích!)

Giải thích: Sau động từ “be” và trước tính từ “excited” – hào hứng dùng trạng từ “so” để bổ nghĩa cho tính từ

2. A

A. far (adj): xa

B. further: xa hơn => dùng trong so sánh hơn

C. long (adj): dài

D. away (adv): xa

But I didn’t go there because the UK is so far from Vietnam.

(Nhưng tôi đã không đến đó vì nước Anh quá xa Việt Nam.)

Giải thích: sau động từ “be” cần điền tính từ, cụm: far from + something: xa cái gì

3. B

A. degree (n): bằng cấp

B. scholarship (n): học bổng

C. program (n): chương trình

D. semester (n): kì học

I studied in Kuala Lumpur on a scholarship for a semester.

(Tôi học ở Kuala Lumpur bằng học bổng trong một học kỳ.)

4. C

A. facilities (n): cơ sở vật chất

B. graduate (n): sinh viên tốt nghiệp

C. degree (n): bằng cấp

D. program (n): chương trình

It was great for my confidence, and my degree will help me get a good job.

(Điều đó thật tốt cho sự tự tin của tôi và bằng cấp của tôi sẽ giúp tôi có được một công việc tốt.)

5. B

A. really + tính từ/ trạng từ: thực sự

B. such + cụm danh từ: rất (dùng để nhấn mạnh)

C. so + tính từ: rất (dùng để nhấn mạnh)

D. very + tính từ/ trạng từ: rất

I had such a great time studying in Malaysia.

(Tôi đã có khoảng thời gian học tập tuyệt vời ở Malaysia.)

Giải thích: Sau chỗ trống là cụm danh từ “a great time” – một khoảng thời gian tuyệt vời => dùng “such”

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Hi, Anna!

It’s been a really long time since I last saw you. It’s great that you’re going to university next year. I bet you’re so excited!

I heard that you want to study at an international university. My mom said that I should tell you about my experience and give you some advice about where to study.

When I was planning to study at university, my first choice was the UK.

But I didn’t go there because the UK is so far from Vietnam. I found out that there are lots of great international universities in ASEAN. I studied in Kuala Lumpur on a scholarship for a semester. Kuala Lumpur is such an interesting city, and the Malaysian people are really friendly. The facilities are also very modern. I studied in English with international students from many different countries. It was great for my confidence, and my degree will help me get a good job.

I hope this helps you to choose where you want to study. I had such a great time studying in Malaysia. I’m sure that you’ll have a great time in the university that you choose, too! Let me know if you have any other questions or need some advice.

Hoa

Tạm dịch: