Trang chủ Lớp 11 Tiếng Anh lớp 11 SBT Tiếng Anh 11 - iLearn Smart World Reading b Lesson 3 – Unit 8 SBT Tiếng Anh 11 –...

Reading b Lesson 3 – Unit 8 SBT Tiếng Anh 11 – iLearn Smart World: Now, read and fill in the blanks. (Bây giờ hãy đọc và điền vào chỗ trống.) Ethan learned about budgeting by making a list and going to the

Hướng dẫn giải Reading b Lesson 3 – Unit 8 – SBT Tiếng Anh 11 iLearn Smart World.

Câu hỏi/Đề bài:

b. Now, read and fill in the blanks.

(Bây giờ hãy đọc và điền vào chỗ trống.)

1. Ethan learned about budgeting by making a list and going to the _____.

2. Ethan never has trouble buying groceries or paying his _____.

3. During exams, Ethan doesn’t feel _____ because he learned to focus on his breathing.

4. Ethan finds it easy to _____ simple electrical problems at home.

5. By helping his friends paint and fix things, Ethan can make _____.

Lời giải:

1. Ethan learned about budgeting by making a list and going to the supermarket.

(Ethan đã học về lập ngân sách bằng cách lập danh sách và đi siêu thị.)

Thông tin: I appreciate having learned about budgeting from you. I remember helping you make a shopping list and making sure we spent just the right amount at the supermarket.

(Cháu đánh giá cao việc học về cách lập ngân sách từ cô. Cháu nhớ đã giúp cô lập danh sách mua sắm và đảm bảo rằng chúng ta đã chi đúng số tiền tại siêu thị.)

2. Ethan never has trouble buying groceries or paying his rent.

(Ethan không bao giờ gặp khó khăn khi mua đồ tạp hóa hay trả tiền thuê nhà.)

Thông tin: Thanks to the skills you taught me, I’m always easily able to pay my rent and buy groceries.

(Nhờ những kỹ năng mà cô đã dạy cho cháu, cháu luôn có thể dễ dàng trả tiền thuê nhà và mua đồ tạp hóa.)

3. During exams, Ethan doesn’t feel nervous because he learned to focus on his breathing.

(Trong các kỳ thi, Ethan không cảm thấy lo lắng vì anh ấy đã học cách tập trung vào hơi thở của mình.)

Thông tin: I appreciate having had those lessons on how to focus on my breathing to help me relax. Now, I’m never nervous when I have exams.

(Cháu trân trọng việc có những tiết học về cách tập trung vào hơi thở để giúp bản thân thư giãn. Bây giờ, cháu không bao giờ thấy lo lắng khi có kỳ thi.)

4. Ethan finds it easy to fix simple electrical problems at home.

(Ethan thấy dễ dàng sửa chữa các sự cố điện đơn giản tại nhà.)

Thông tin: I can easily fix simple electrical problems in my apartment.

(Cháu có thể dễ dàng khắc phục các sự cố điện đơn giản trong căn hộ của mình.)

5. By helping his friends paint and fix things, Ethan can make (some) extra money.

(Bằng cách giúp bạn bè vẽ và sửa chữa đồ đạc, Ethan có thể kiếm thêm (một số) tiền.)

Thông tin: I didn’t appreciate it then, but now I can make some extra money helping my friends paint or fix things.

(Lúc đó cháu không đánh giá cao điều đó, nhưng bây giờ cháu có thể kiếm thêm tiền khi giúp bạn bè sơn hoặc sửa chữa mọi thứ.)